`11`. `B`
`->` encourage `->` sửa thành : discourage
`=>` encourage (v) : khuyến khích
`=>` discourage (v) : không khuyến khích
`@` Giáo viên của chúng tôi không khuyến khích chúng tôi sử dụng từ điển bất cứ khi nào chúng tôi không chắc về nghĩa của một từ.
`12`. `D`
`->` majority `->` Sửa thành : minority
`=>` majority (n) : số đông
`=>` minority (n) : thiểu số
`13`. `B`
`->` bị động thì QKĐ `->` S + was/were + V3/ed
`14`. `C`
`=>` câu tường thuật dạng wh-words :
`@` S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V `->` lùi thì
`15`. `B`
`->` Câu điều kiện loại `3` `->` khi người nói tưởng tượng kết quả của một tình huống không có thật trong quá khứ.
`=>` If +( Quá khứ hoàn thành ), S + would/could… + have + PII
`16`. `C`
`=>` keen on : thích
`17`. `B`
`=>` Due to nghĩa là “bởi vì”, “do đó” `=>` để giải thích nguyên nhân, lý do cho hành động, sự việc
`=>` Due to the fact that + S + V, S + V
`18`. `B`
`=>` must + V-inf : phải làm gì đó
`19`. `B`
`->` Đại từ ''anything'' `=>` bất cứ điều gì
`20`. `B`
`21`. `D`
`=>` get over: hồi phục
`22`. `B`
`=>` take on responsibilities : nhận trách nhiệm