1.be broken->break(câu này là chuyển từ bị động sang chủ động,bn chú ý,đây là bị động ở thì tương lai đơn thì khi chuyển sang chủ động ko còn 'be' nữa)
3.how about+V-ing....?
Why don't+you/we+V....?
let's +V....
=>how about going to the beach?
5,translate->translated(câu bị động ở thì hiện tại thì đgt chi Ved/c2 nha)
6.is->was(từ câu trực tiếp đổi thành gián tiếp thì đgt cũng phải lùi 1 thì nha bn)
7.you->she(tân ngữ ở câu gián tiếp là hoa nên you chuyển thành she)
8.build->built(bn thấy ở câu bị động,đgt là was built->đây là thì quá khứ đơn)
9.you->he(tương tự như câu 7, O là Nam->he)
11.susan said that her sister was coming to see her the next week(cn ở câu này là susan thì my->her,me->her,next week là 1 trong những từ cần đổi)
12.the woman who is sitting next to me is nervous(khi nối 2 câu vs nhau thì bn dùng đại từ quan hệ)
13.the car which made in Japan is $4000
17.is->was(ở câu chủ đọng là thì qkđ,lấy đgt built để xác định)
19.the man who is sitting next to me is my friend's father(câu mệnh đề quan hệ)
20,the lamp which is made in China is 5 dollars
22.given->is given(câu bị động)
23.her son->My Son(chỗ này bn chú ý nha,nó viết hoa đấy,nhiều ng bị nhầm chỗ này lắm nè)