=>
1. gets up : thức dậy (every day -> HTĐ, she là chủ ngữ số ít -> thêm s sau get)
2. set off : khởi hành (thì tương lai đơn, giữ nguyên hình thức động từ sau will)
3. lived on : sống bằng, dựa vào (when I was a student -> kể lại ở QK -> thì QKĐ, động từ thêm ed)
4. deal with : đối phó với (sau must động từ giữ nguyên)
5. closed down : đóng cửa, ngừng hoạt động (over the last few years -> thì HTHT have/has V3/ed)
6. come back : quay trở lại (decide to V)
7. turned it down : từ chối (offered -> sự việc đã xảy ra trong qúa khứ -> turn thêm ed)
8. looked through : đọc nhanh (thì HTHT have/has V3/ed)
9. keep up with : bắt kịp, theo kịp (to V -> giữ nguyên hình thức)
10. passed down : truyền lại (bị động HTHT have/has been V3/ed)