3. What do you have for lunch ?
-> Câu hỏi - S là số ít - Đảo do lên đầu - V nguyên
-> Bn có j cho bữa trưa ?
4. What is your favourite food ?
-> Món ăn yêu thích của bạn là gì ?
5. She likes hot weather
-> S số ít - like -> likes
-> Cô ấy thích thời tiết nóng
6. Nam and Marry are playing chess in the living room at the moment
-> HTTD - at the moment - S số nhiều - chỉ hai ng - are - Ving
-> Nam và Marry đang chơi cờ trong phòng khách