1. an ( engineer có nguyên âm e đứng đầu nên dùng an)
2. on ( cụm từ: on the + số thứ tự + floor)
3. not ( dịch theo nghĩa)
4. leaves ( dịch theo nghĩa)
5. Today ( dịch theo nghĩa)
6. at ( cụm từ: at home)
7. gets ( cụm từ: gets up)
8. has ( cụm từ: have breakfast)
9. plays ( cụm từ: play + môn thể thao)
10. is ( dịch theo nghĩa)
#Chúc bạn học tốt
Xin hay nhất ak. Thanks
$@Thienmunz24$