12. B was built ( câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
13. B to see ( It + be + adj + to V )
14. C It ( It is + khoảng cách + from + nơi chốn + to + nơi chốn )
15. A a ( a dozen eggs: 1 tá trứng )
16. D any ( dùng trong câu phủ định )
17. C some ( dùng "some" trong câu mời )
18. B an ( orange là danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm )