`1.` don't like
- Thì HTD
- Diễn tả một sở thích hoặc một thói quen thường ngày
`2.` likes - doesn't like
- Thì HTD
- Như câu trên
`3.` does your sister do
- Thì HTD
- Diễn tả một sự thật luôn đúng (Cô ấy là bác sĩ)
`4.` are your children doing - are doing
- Thì HTTD
- DHNB: now
`5.` aren't working - is
- Thì HTTD
- DHNB: at the moment
- Chủ ngữ she đi với is
`6.` is your father reading - is reading
- Thì HTTD
- DHNB: now
`7.` is - is making
- Câu hỏi này hỏi David đang ở đâu và làm gì `->` Thì HTTD
`8.` do Peter and his neighbour go - catch
- Thì HTD
- Chủ ngữ là they và chủ ngữ số nhiều động từ ko chia, ta mượn TĐT Do
`9.` always goes
- HTD
- DHNB: always
`10.` am preparing
- Dịch: Tôi ko thể ra ngoài với bạn bởi vì tôi đang chuẩn bị bài học của mình.
- Thì HTTD
`2.`
`1.` have known - was - haven't seen
- Vế đầu là thì HTHT do có since,
- HTHT + since + QKD
- DHNB: for many years `->` Thì HTHT
`2.` haven't finished
- DHNB: yet
- Thì HTHT
`3.` have you learned - came
- DHNB: since `->` Thì HTHT
- HTHT + since + QKD
`4.` began - haven't had
- Since + QKD,HTHT
`5.` have already taken - took
- DHNB: already `->` Thì HTHT
- DHNB: last sếmter `->` Thì HTD
`6.` Have you ever seen
- DHNB: ever `->` Thì HTHT
`7.` haven't found
- DHNB: yet `->` Thì HTHT
`8.` Did you go
- DHNB: yesterday `->` Thì QKD
`9.` have just finished - gave
- DHNB: jus `->` Thì HTHT
- DHNB: last week `->` Thì QKD
`10.` wrote
- Dịch: Helen đang mệt mỏi. Cô ấy đã viết mười lá thư.