I. WORDFORM.
1. quietly
- Sau danh từ có thể là trạng từ.
- quietly (adv.): một cách im lặng.
2. help
- Sau tính từ sở hữu: danh từ.
- help (n.): sự giúp đỡ.
3. reserved
- reserved (adj.): dè dặt
4. unfriendly
- unfriendly (adj.): không thân thiện
5. Luckily
- Đứng đầu câu: Trạng từ.
- luckily (adv.): một cách may mắn.
6. peace
- Sau động từ: danh từ.
- peace (n.): sự yên bình, hòa bình
7. generous
- Trước danh từ: tính từ.
- generous (adj.): hào phóng.
8. appears
- Sau trạng từ chỉ tần suất: Động từ.
- appear (v.): xuất hiện
- Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít trong thì hiện tại đơn với động từ thường: thêm -s vào sau appear.
'->' appears
II. ADVERBS OF PLACE.
1. inside
2. here
3. downstairs
4. around
5. in
6. upstairs
7. there
8. outside
III. TRANSFORMATION
1. The room is big enough to hold 100 people.
2. The coming test is enough important for you to study harder.
3. The film is not enough short for us to watch in one night.
4. The shirt is too big for me to wear.
5. Why don't we go out tonight?
@vanw.