31. C
→ lots of = a lot of + N: nhiều
32. A
33. A
34. A
35. B
→ There are + N(đếm được): có
36. D
37. C
→ famous for sth: nổi tiếng về thứ gì
38. B
------------------------------------------------
26. musician
→ sau 'that' cần 1 danh từ - musician (n): nhạc sĩ
27. dressed
→ trước trạng từ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó
28. carelessly
→ sau động từ thường ( drive ) cần 1 trạng từ - xét về mặt nghĩa ta dùng từ 'carelessly' chứ k dùng 'carefully ' - carelessly (adv): bất cẩn
29. inventions
→ sau tính từ ( marvellous ) cần 1 danh từ để bổ nghĩa cho nó - invention (n): sự phát minh
30. traditionally
→ sau động từ thường (has) cần 1 trạng từ - traditionally (adv): theo truyền thống
@ $quynhly$