I
1. D icon ( ra âm /ɔ/ còn lại âm /əʊ/ )
2. B exhibition ( ra âm /s/ còn lại âm /h/ )
3. A fabulous ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
4. C confident ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
II
1. B down ( narrow down to: chia )
5. B for ( receipe for ST )
6. C forbid ( = prohibit: ngăn cấm )
7. That's a very good ....... ( Đó là ý tưởng hay. Hãy làm nó )
8. C perfectly ( adv: một cách hoàn thành. Sau động từ cần trạng từ )
9. D seeing ( remember + Ving: nhớ đã làm việc gì )
10. C was built ( in 1930 -> câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
11. D are -> is ( one of + N số nhiều + V số ít )
12. D a -> the ( so sánh nhất )
14. C differs
15. C whereas
16. C traditionally