I
1. B photographs ( ra âm /s/ còn lại âm /z/ )
2. A looked ( ra âm /t/ còn lại âm /d/ )
3. D scare ( ra âm /eə/ còn lại âm /a:/ )
4. A entrance ( ra âm /ə/ còn lại âm /ae/ )
5. B love ( ra âm /^/ còn lại âm /ɒ/ )
II
1. A was built ( 100 years ago -> câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
2. A who ( thay cho chủ ngữ chỉ người )
3. A a seven-room
4. A Even though ( + S + V: mặc dù )
5. D However ( + S + V: tuy nhiên )
6. C taking ( suggest + Ving )
7. C not to spend ( ask + SO + to V/not to V: yêu cầu ai đó làm gì/ không làm gì )
8. D did they ( câu hỏ đuôi thì quá khứ, vế trước có "nobody" mang nghĩa phủ định nên vế sau khẳng định )
9. C since ( It + is + thời gian + since + S + last + V2/ed )
10. A Here you are ( của bạn đây )