Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên 0 = 25 (cm). Độ giãn của lò xo tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó (nếu cứ thêm khối lượng vật treo 20 (g) thì lò xo giãn thêm 5 (mm)). Bỏ qua mọi lực ma sát và lực cản của môi trường. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m1 =100 (g). Lấy g = 10,0 (m/s2). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 (cm) rồi buông không vận tốc ban đầu.Chọn trục tọa độ có gốc tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng theo phương trọng lực, gốc thời gian được tính khi buông vật. Phương trình dao động của vật có dạngA. x = 2cos(20t ) (cm). B. x = 2cos(20t +π) (cm). C. x = cos(10t + ) (cm). D. x = cos(10t – ) (cm).
Vị trí của vật dao động điều hòa có vận tốc bằng nửa lần vận tốc cực đại của nó là:A. x = . B. x = –. C. x = . D. x = –.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: x = acosωt + asinωt.Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt làA. a và 0. B. a và . C. 2a và . D. a và .
Dao động điều hoà có chu kì là T = 0,50 (s) và biên độ là 20 (mm), vận tốc cực đại của dao động làA. vm = π cm/s. B. vm = 2π cm/s. C. vm = 4π cm/s. D. vm = 8π cm/s.
Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa (vật 1 và vật 2) cùng phương, cùng tần số như hình vẽ 5.Tại thời điểm t = 0,5s vật 1 có vận tốc và gia tốc làA. v = 0; a = 4,5π2(cm/s2). B. v = 4,5π (cm/s); a = 0. C. v = 4,5π2 (cm/s); a = 0. D. v = 0; a = - 4,5π2(cm/s2).
Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí. B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió. D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
** Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300 (g), lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) lồng vào một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thì vật m = 200 (g) từ độ cao h = 3,75 (cm) so với M rơi xuống, va chạm với M (coi ma sát không đáng kể, lấy g = 10 (m/s2), va chạm mềm).Vận tốc của hai vật này ngay sau va chạm là:A. v2 = 0,463 (m/s). B. v2 = 0,364 (m/s). C. v2 = 0,436 (m/s). D. v2 = 0,346 (m/s).
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 (s). Khi pha dao động bằng thì gia tốc của vật là a = −8 (m/s2). Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằngA. 3 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. 4 (cm).
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo có giá trị nhỏ nhất là min và có giá trị lớn nhất max. Biên độ dao động của con lắc bằngA. . B. A = max – min. C. . D. A = 2(max – min).
Một vật nặng khối lượng m = 1 kg gắn vào một đầu lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu còn lại phía trên lò xo được giữ cố định. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2,5 Hz. Trong quá trình vật dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ 1= 20 cm đến 2 = 24 cm. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Tại vị trí nào vật chịu tác dụng của lực đàn hồi nhỏ nhất và độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?A. Vị trí cao nhất; Fmin = 0N. B. Vị trí thấp nhất; Fmin = 0N. C. Vị trí thấp nhất; Fmin = 5N. D. Vị trí cao nhất; Fmin = 5N.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến