Một người dự định đi xe ôtô trên quãng đường 240 km với vận tốc v. Nếu giảm vận tốc đi 10km/h thì sẽ đến trễ hơn so với dự kiến 48 phút. Hỏi vận tốc dự định là bao nhiêu?

Các câu hỏi liên quan

Câu 15. Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Khối lượng của hòn bi tăng B. Khối lượng của hòn bi giảm C. Khối lượng riêng của hòn bi tang D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm. Câu 16. Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng thân lọ. D. Hơ nóng đáy lọ Câu 17. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80 0 C. A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thuỷ ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên. Câu 18. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. Câu 19. Có hai băng kép loại nhôm - đồng; đồng - thép. Khi được đun nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng, băng thứ hai cong về phía thanh thép. Hỏi cách sắp xếp các chất theo thứ tự nở từ ít đến nhiều nào dưới đây là đúng? A Thép, đồng, nhôm. B. Thép, nhôm, đồng. C. Nhôm, đồng, thép. D. Đồng, nhôm, thép. Câu 20. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. Nước đá đang tan. B. Bó củi đang cháy. C. Hàn thiếc. D. Ngọn nến đang cháy. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.

Câu 33: Cho các oxit: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2, CO2. Số oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là: A.3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 34: Có những chất rắn sau: CuO, P2O5, K2O, Na2SO4. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. H2SO4, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. Câu 35: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 36: Cho 17,3 gam hỗn hợp Zn và Ag tác dụng với dung dịch H¬Cl loãng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Zn và Ag lần lượt là A. 9,92 gam và 8,08 gam. B.6,5 gam và 10,8 gam. C. 8,08 gam và 9,92 gam. D. 5,6 gam và 6,4 gam. Câu 37: Dẫn khí hiđro qua ống nghiệm đựng 16 gam oxit đồng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,8 gam kim loại. Công thức hóa học của oxit đồng là: A. Cu2O3 B. CuO C. Không xác định được D. Cu2O Câu 38: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy + Al -> Fe + Al2O3. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 39: Hòa tan 4,6 gam natri vào nước.Thể tích khí hiđrô(đktc) và khối lượng bazơ thu được là: A. 1,12 lít, 6 gam B. 2,24 lít, 8 gam C. 3,36 lít, 8 gam D. 4,48 lít, 8 gam Câu 40: Hòa tan m gam chất rắn P2O5 vào nước thu được dung dịch có chứa 9,8 gam axit phốtphoric. Tính m? A. 7,1 gam B. 21,3 gam C. 14,2 gam D. 3,55 gam