Đáp án:Hình Thang cân:
1/ Định nghĩa:
- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề 1 bằng nhau
2/ Tính chất:
- Hình thang cân có:
+ hai góc kề bằng nhau
+ hai đường chéo bằng nhau
3/ Dấu hiệu nhận biết:
/
- Hình thang có:
+ hai góc kề bằng nhau là hình thang cân
+ hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
II/ Hình bình hành:
1/ Định nghĩa:
- Là tứ giác có các cạnh đối song song
2/ Tính chất:
- Hình bình hành có:
+ Các cạnh đối bằng nhau
+ Các góc đối bằng nhau
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có:
+ Các cạnh đối song song là hình bình hành
+ Các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
+ Hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau là hình bình hành
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
III/ Hình chữ nhật:
1/ Định nghĩa:
- Là tứ giác có 4 góc vuông
2/ Tính chất:
- Hình chữ nhật có:
+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+ tất cả các tính chất của hình thang cân và hình thoi.
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhậ
Giải thích các bước giải:
/ Hình Thang cân:
1/ Định nghĩa:
- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề 1 bằng nhau
2/ Tính chất:
- Hình thang cân có:
+ hai góc kề bằng nhau
+ hai đường chéo bằng nhau
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Hình thang có:
+ hai góc kề bằng nhau là hình thang cân
+ hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
II/ Hình bình hành:
1/ Định nghĩa:
- Là tứ giác có các cạnh đối song song
2/ Tính chất:
- Hình bình hành có:
+ Các cạnh đối bằng nhau
+ Các góc đối bằng nhau
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có:
+ Các cạnh đối song song là hình bình hành
+ Các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
+ Hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
+ Các góc đối bằng nhau là hình bình hành
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
III/ Hình chữ nhật:
1/ Định nghĩa:
- Là tứ giác có 4 góc vuông
2/ Tính chất:
- Hình chữ nhật có:
+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+ tất cả các tính chất của hình thang cân và hình thoi.
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
IV/ Hình thoi:
1/ Định nghĩa:
- Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
2/ Tính chất:
- Trong hình thoi có:
+ Hai đường chéo vuông góc với nhau
+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+ Tất cả các tính chất của hình bình hành
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
- Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi
V/ Hình vuông:
1/ Định nghĩa:
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
2/ Tính chất:
- Hình vuông có các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
3/ Dấu hiệu nhận biết:
- Hình chữ nhật có hai cạnh kể bằng nhau là hình vuông
- Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
- Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
- Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuôn