Nêu nơi mọc, điều kiện sống, đặc điểm của cây chuối rừng

Các câu hỏi liên quan

Câu 31: Nhóm nào dưới dây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá? A. Giềng, tía tô. B. Bèo tây, trúc. C. Trúc, mây. D. Trầu không, mía. Câu 32:Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất? A. Ngành hạt trần B. Ngành hạt kín C. Ngành dương xỉ D. Ngành rêu Câu 33: Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra? A. Quả bông B. Quả me C. Quả đậu đen D. Quả cải Câu 34: Các nhóm hoa sau đây nhóm hoa nào thụ phấn nhờ sâu bọ: A. Hoa bầu, hoa mướp, hoa bưởi. B. Hoa đào, mướp, bưởi; C. Hoa cúc, ngô, huệ, nhãn; D. Hoa phi lao, hoa ngô,hoa lúa. Câu 35: Tảo là thực vật bậc thấp vì: A. Sống ở nước; B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào; C. Chưa có thân, rễ, lá thật sự; D. Sống ở nơi ẩm ướt. Câu 36: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành: A. Noãn; B. Bầu và noãn; C. Đài hoa; D. Nhị hoa. Câu 37: Các nhóm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ gió: A. Hoa bầu, hoa mướp, hoa bưởi. B. Hoa đào, mướp, bưởi; C. Hoa cúc, ngô, huệ, nhãn; D. Hoa phi lao, hoa ngô,hoa lúa. Câu 38. Đâu là loại quả hạch: A. Quả mơ B. Quả chanh C. Quả xoài D. Quả hồng xiêm Câu 39. Cây nào dưới đây có rễ chống ? A.Cây súng B.Cây đước C. Cây ngô D. Cây bụt mọc Câu 40. Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây ? 1. Thân mọng nước 2. Rễ chống phát triển 3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất 4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai A/ 1, 3, 4 B/ 1, 2, 3 C/ 2, 3, 4 D/1, 2, 3, 4

Câu 21. Thực vật góp phần điều hoà khí hậu thông qua việc điều hoà các yếu tố trong tự nhiên là: A. Lượng khí oxi. B. Lượng khí cacbonic. C. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. D. Tất cả đều đúng. Câu 22. Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là: A. Sống trên cạn. B. Có rễ thân lá. C. Có sự sinh sản bằng hạt D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Câu 23. Đâu không phải là nguyên nhân khiến đa dạng thực vật ở việt Nam bị suy giảm? A. Chặt phá rừng làm rẫy. B. Khoanh nuôi rừng. C. Đốt rừng. D. Chặt phá rừng để buôn bán. Câu 24: Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành: A.hạt chứa noãn B. Quả chứa hạt C.Noãn chứa phôi D. Phôi chứa hợp tử Câu 25: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ? A. Nho B. Chanh C. cà chua D. Xoài Câu 26: Trong các loại hạt dưới đây, hạt nào giữ được khả năng nảy mầm lâu nhất? A. hạt lạc B. Hạt sen C. Hạt bưởi D. Hạt vừng Câu 27: Thực vật, bộ phận nào chuyên hóa với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? A. Hạt B. Bó mạch C. Lông hút D. Chóp rễ Câu 28: Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục? A. Rong mơ B. Tảo nâu C. Tảo xoắn D. Tảo đỏ Câu 29: So với cây dương xỉ, hạt trần có đặc điểm nào hoàn thiện hơn? A. Có rễ thật B. Thân có mạch dẫn C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa và quả Câu 30: Rễ chùm không được tìm thấy ở cây nào dưới đây? A. Rau dền B. Lúa C. hành hoa D. Ngô

Câu 11: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. Câu 12.Cơ quan sinh sản của rêu là: A.Hoa; B.Quả; C.Túi bào tử; D.Hạt. Câu 13. Những cây thuộc nhóm dương xỉ là: A.Rong mơ, tảo xoắn, rong đuôi chó. B.Cây cải, cây lúa, cây bưởi. C.Cây rau bợ,cây lông cu li. D.Cây rau má,cây rau diếp. Câu 14.Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nẩy mầm tốt là: A.Chọn hạt giống; B.Chuẩn bị tốt đất gieo trồng; C.Gieo hạt đúng thời vụ; D.Tất cả các biện pháp trên Câu 15: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia quả thành hai nhóm quả chính là: A. Quả khô và quả nẻ. B. Quả khô và quả không nẻ. C. Quả nẻ và quả không nẻ. D. Quả khô và quả thịt. Câu 16: Loại quả khô nẻ có ở cây: A. Đỗ xanh B. Lúa C. Cà chua D. Xoài Câu 17: Môi trường thuận lợi cho sự phát triển của rêu là: A. Vùng đồi núi. B. Nơi ẩm ướt. C. Nơi ngập nước. D. Vùng khô hạn. Câu 18: Sự phát tán là gì? A. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió. B. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật C. Hiện tượng quả và hạt được chuyên đi xa chỗ nó sống. D. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi. Câu 19. Ở cây chò, hình thức phát tán của quả và hạt là: A. Nhờ động vật B. Nhờ gió C. Tự phát tán D. Phát tán nhờ con người Câu 20. Các bộ phận của hạt gồm có: A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ B. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ C. Vỏ và phôi. D. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.