Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:A. Vinyl axetat. B. Saccarozơ. C. Metanol. D. Propan-1,3-điol.
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Thủy phân hoàn toàn 100 g dung dịch saccarozơ 13,68% trong môi trường axit với H% = 70%, thu được dd X. Cho dd AgNO3/ NH3 vào X đun nhẹ được m (g) Ag. Giá trị gần nhất của m là:A. 17,0. B. 13,0. C. 12,0. D. 11,5.
Giá trị của giới hạn $\displaystyle \lim \left( \sqrt{{{n}^{2}}+2n}-\sqrt{{{n}^{2}}-2n} \right)$ là A. $1.$ B. $2.$ C. $4.$ D. $+\infty .$
Cho hàm số f(x)=2x2-x-1x-1 Dãy số (xn) bất kỳ với xn→1 thì limn→+∞f(xn) bằngA. 3. B. 0. C. 4. D. +∞.
Giá trị của giới hạn $\displaystyle \lim \left( \sqrt[3]{{{n}^{3}}-2{{n}^{2}}}-n \right)$ bằng A. $\frac{1}{3}.$ B. $-\frac{2}{3}.$ C. $0.$ D. $1.$
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Nếu f(x) xác định trên [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có nghiệm trên khoảng (a;b). B. Nếu f(x)=0 có nghiệm trên (a;b) thì tồn tại c,d thuộc (a;b) (giả sử c<d) sao cho hàm số f(x) tăng trên khoảng (c;d) với mọi x. C. Nếu phương tình f(x)=0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì tồn tại c, d thuộc (a;b) (giả sử c<d) sao cho hàm số f(x) giảm trên khoảng (c;d) với mọi x. D. Nếu phương trình f(x)=0 có nghiệm trên (a;b) thì tồn tại c, d thuộc (a;b) (giả sử c<d) sao cho hàm số f(x) không đổi trên (c;d) với mọi x.
A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.
Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ với$\displaystyle {{u}_{n}}=\sqrt{{{n}^{2}}+an+5}-\sqrt{{{n}^{2}}+1}$, trong đó$a$ là tham số thực. Tìm$a$ để$\lim {{u}_{n}}=-1.$A. $3.$ B. $2.$ C. $-2.$ D. $-3.$
Kết quả đúng trong các kết quả sau: limx→1x2-4x+3x2+4x-5 bằngA. -13. B. 13. C. -35. D. 35.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến