Nghiệm của phương trình \(\tan 2x+\cot x=0\) là: A. \(x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ,\,\,k\in Z\) B. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,\,\,k\in Z\) C.Vô nghiệm D. Đáp số khác
Số nghiệm của phương trình \(2\cos 2x+\sqrt{3}=0\) thuộc khoảng \(\left( -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right)\) là: A.1B.2C.3D.4
Trong hình sau thì đường nét liền và nét đứt lần lượt là đồ thị của hàm số:A. \(y=\sin x,y=-\sin x\) B. \(y=-\sin x,y=\cos x\)C. \(y=\cos x,y=-\cos x\) D. \(y=-\sin x,y=-\cos x\)
Cho hàm số \(y=3-5{{\sin }^{2}}x\), GTLN của hàm số là A.2B.4C.3D.5
Số hạng chứa \({{x}^{12}}\) trong khai triển của nhị thức \({{\left( 2{{x}^{2}}-1 \right)}^{10}}\) là: A.\(13440{{x}^{12}}\) B. \(11240{{x}^{12}}\) C. \(-13440{{x}^{12}}\) D. \(-11240{{x}^{12}}\)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của \({{\left( x-\frac{2}{{{x}^{3}}} \right)}^{16}}\) A. \(-C_{16}^{4}{{2}^{4}}\) B. \(-C_{16}^{4}{{2}^{12}}\) C. \(C_{16}^{4}{{2}^{4}}\) D. \(-C_{16}^{4}{{2}^{12}}\)
Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với: A. AB B. BC C. PC D. BD
Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau? A. a và b không có điểm chung.B.a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? A.1B.2C.3D.4
Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \(d:2x+y-3=0\), ảnh của d qua phép vị tự tâm \(I\left( 2;-3 \right)\) tỉ số - 2 là: A.\(2x+y-3=0\) B.\(2x+y+3=0\) C. \(2x+y-1=0\) D. \(2x+y+2=0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến