Nghiệm của hệ phương trình x + y + xy = 5x2 + y2 = 5 làA. x = 1 ; y = 2 hoặc x = 2 ; y = 1. B. x = -1 ; y = -2 hoặc x = -2 ; y = -1. C. x = 1 ; y = 2. D. x = 2 ; y = 1.
Cho hình bình hành ABCD, biết AB→ = a→, CB→ = b→. Đẳng thức sai làA. a→ + b→ = AC→ B. a→ + b→ > AC→ C. a→ + b→ = BD→ D. a→ + b→ = DB→
Cho hai điểm $\displaystyle A,\,\,B$ phân biệt và cố định, với $\displaystyle I$ là trung điểm của $\displaystyle AB.$ Tìm tập hợp các điểm $\displaystyle M$ thỏa mãn đẳng thức $\displaystyle \left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right|=\left| \overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB} \right|.$A. Đường tròn tâm $\displaystyle I,$ đường kính $\frac{AB}{2}.$ B. Đường tròn đường kính $\displaystyle AB.$ C. Đường trung trực của đoạn thẳng $\displaystyle AB.$ D. Đường trung trực đoạn thẳng $\displaystyle IA.$
Tập hợp những điểm M mà kMA→ + kMB→ = 2MC→ (k ≠ 1) làA. Đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ C. B. Đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ B. C. Đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ A. D. Một đường thẳng khác.
Cho tam giác ABC, số vectơ khác 0→ có 2 điểm mút là các đỉnh của tam giác làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a→=(0,1), b→=(-1;2). Tọa độ của a→+b→ :A. (-1;3) B. (1;3) C. (-1;1) D. (-1;-3)
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa mãn 2MA→ + MB→ + 3MC→ = 0→ thì GM→ bằng:A. 16BC→ B. 16CA→ C. 16AB→ D. Một vectơ khác.
Trên trục Ox cho điểm A có tọa độ bằng 1, điểm B có tọa độ bằng -2. Toạ độ của vectơ AB→ làA. 1 B. -1 C. -3 D. 3
Điều kiện của m để phương trình (3m2 - 4)x - 1 = m - x có nghiệm duy nhất làA. m ≠ ±1. B. m ≠ 1. C. m ≠ -1. D. m ≠ 0.
Giá trị của m để phương trình vô nghiệm làA. 73. B. . C. 73 và 43. D. 0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến