Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:a) 1s2 2s2 2p6 3s2b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5d) 1s2 2s2 2p6Các nguyên tố là kim loại nằm trong các tập hợp nào sau đâyA. a, b, d B. a, b C. c, d D. b, c, d.
Giải phương trình $\displaystyle \tan \left( \frac{\pi }{3}-x \right).\tan \left( \frac{\pi }{3}+2x \right)=1$A. $\displaystyle x=\frac{\pi }{6}+k\pi $ B. $\displaystyle x=-\frac{\pi }{3}+k\pi $ C. $\displaystyle x=-\frac{\pi }{6}+k\pi $ D. Vô nghiệm.
Cho hàm số $y=\frac{1}{\sqrt{\sin x+1}}.$ Tập xác định của hàm số làA. $R\backslash \left\{ -\frac{\pi }{2}+k2\pi |k\in Z \right\}.$ B. $R\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi |k\in Z \right\}.$ C. $R.$ D. ${{R}^{*}}.$
Phương trình sinx + cosx = có nghiệm là:A. x = + k2 . B. x = + k2 . C. x = + k2 . D. x = + k2 .
Ta xét các mệnh đề sau:1. Đồ thị các hàm số y = tanx và y = -tanx thì đối xứng qua trục hoành.2. Đồ thị các hàm số y = tanx và y = -tan x thì đối xứng qua trục tung.3. Đồ thị các hàm số y = tanx và y = -tanx đều nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.Trong các mệnh đề trên:A. Không có mệnh đề nào đúng. B. Có 1 trong 3 mệnh dề đúng. C. Có 2 trong 3 mệnh đề đúng. D. Tất cả 3 mệnh đề đều đúng.
Để phương trình $\displaystyle \frac{{{a}^{2}}}{1-{{\tan }^{2}}x}=\frac{{{\sin }^{2}}x+{{a}^{2}}-2}{\cos 2x}$ có nghiệm, tham số$\displaystyle a$ phải thỏa mãn điều kiện:A. $\displaystyle |a|\ge 1$ B. $\displaystyle |a|\ge 2$ C. $\displaystyle |a|\ge 3$ D. $\displaystyle \left| a \right|>1,ae \pm \sqrt{3}$
Nghiệm của phương trình $\displaystyle \sin x=\frac{1}{2}$ là: A. $\displaystyle x=\frac{\pi }{3}+k2\pi $ B. $\displaystyle x=\frac{\pi }{6}+k\pi $ C. $\displaystyle x=k\pi $ D. $\displaystyle x=\frac{\pi }{6}+k2\pi $
Nghiệm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 làA. B. C. D.
Giải phương trình $5\left( \sin x+\frac{\sin 3x+\cos 3x}{1+2\sin 2x} \right)=\cos 2x+3$.A. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi $ B. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi $ C. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k\pi $ D. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi $
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau $y=\frac{{2{{{\sin }}^{2}}3x+4\sin 3x\cos 3x+1}}{{\sin 6x+4\cos 6x+10}}$ A. $\min y=\frac{{11-9\sqrt{7}}}{{83}};\text{ }\max y=\frac{{11+9\sqrt{7}}}{{83}}$ B. $\min y=\frac{{22-9\sqrt{7}}}{{11}};\text{ }\max y=\frac{{22+9\sqrt{7}}}{{11}}$ C. $\min y=\frac{{33-9\sqrt{7}}}{{83}};\text{ }\max y=\frac{{33+9\sqrt{7}}}{{83}}$ D. $\min y=\frac{{22-9\sqrt{7}}}{{83}};\text{ }\max y=\frac{{22+9\sqrt{7}}}{{83}}$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến