Hoà tan hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho 1/10 dung dịch X tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M. Thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng làA. 30 ml. B. 60 ml. C. 50 ml. D. 10 ml.
Cho các phát biểu sau:(1) Nung hỗn hợp Cu và KNO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn Cu vẫn không bị oxi hóa.(2) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có khối lượng riêng lớn, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.(3) Trong hợp chất crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp +2, +3, +6).(4) Khi đun nóng, Fe khử O2 đến số oxi hóa -2, còn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 và +3.Phát biểu đúng làA. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Hoà tan hết m gam hỗn hợp 3 oxit sắt vào dung dịch HCl được dung dịch X, cô cạn X thì thu được m1 gam hỗn hợp hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, nếu sục thật chậm khí clo dư vào X rồi lại cô cạn thì lại thu được (m1 + 1,42) gam muối khan. m có giá trị làA. 5,64 gam. B. 6,89 gam. C. 6,08 gam. D. 5,92 gam.
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 với số mol mỗi chất là 0,1 mol hoà tan hết vào dung dịch Y gồm (HCl, H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nàoA. 50 ml và 6,72 lít. B. 100 ml và 2,24 lít. C. 50 ml và 2,24 lít D. 100 ml và 6,72 lít.
Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm chất nào sau đây?A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
Cho chất X vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. Vậy X là chất nào sau đây?A. Fe2O3 B. Fe C. Fe3O4 D. FeO
Chọn phương pháp hóa học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng hỗn hợp bột Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3 (tiến hành theo trình tự)?A. Dùng dung dịch HCl loãng, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH. B. Dùng dung dịch HCl loãng, dùng dung dịch MnSO4, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH. C. Dùng dung dịch H2SO4 loãng, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
Trong số các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.
Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được làA. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến