Một chậu hoa có dạng hình nón với bán kính đáy r=4cmr = 4cmr=4cm và chiều cao h=3cm.h = 3cm.h=3cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của chậu hoa.A.V=18π  (cm3)  ;  Sxq=16π  (cm2) V = 18\pi \,\,\left ( cm^{3} \right )\,\,;\,\,S_{xq} = 16\pi \,\,\left ( cm^{2} \right )V=18π(cm3);Sxq=16π(cm2)B.V=18π  (cm3)  ;  Sxq=24π  (cm2) V = 18\pi \,\,\left ( cm^{3} \right )\,\,;\,\,S_{xq} = 24\pi \,\,\left ( cm^{2} \right )V=18π(cm3);Sxq=24π(cm2)C.V=20π  (cm3)  ;  Sxq=16π  (cm2) V = 20\pi \,\,\left ( cm^{3} \right )\,\,;\,\,S_{xq} = 16\pi \,\,\left ( cm^{2} \right )V=20π(cm3);Sxq=16π(cm2)D.V=16π  (cm3)  ;  Sxq=20π  (cm2) V = 16\pi \,\,\left ( cm^{3} \right )\,\,;\,\,S_{xq} = 20\pi \,\,\left ( cm^{2} \right )V=16π(cm3);Sxq=20π(cm2)
Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằngA.2.2.2.B.3.3.3.C.0.0.0.D.−4. - 4.−4.
Một hình chữ nhật có chu vi là 350m350m350m, chiều rộng bằng 34\frac{3}{4}43 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.A.7500m27500{m^2}7500m2.B.7400m27400{m^2}7400m2.C.7300m27300{m^2}7300m2.D.7200m27200{m^2}7200m2.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ OxyOxyOxy, cho elip (E)\left( E \right)(E) có độ dài trục nhỏ bằng 888 và độ dài tiêu cự bằng 101010. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E)\left( E \right)(E)?A.x241+y216=1\frac{{{x^2}}}{{41}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 141x2+16y2=1 B.x216+y241=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{41}} = 116x2+41y2=1 C.x225+y210=1\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{10}} = 125x2+10y2=1 D.x29+y225=1\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 19x2+25y2=1
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A.y= −x4+2x2.y = - {x^4} + 2{x^2}.y= −x4+2x2.B.y=x4−2x2.y = {x^4} - 2{x^2}.y=x4−2x2.C.y=x3−3x2.y = {x^3} - 3{x^2}.y=x3−3x2.D.y= −x3+3x2.y = - {x^3} + 3{x^2}.y= −x3+3x2.
Cho phương trình x2−2(m+1)x+m−4=0{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m - 4 = 0x2−2(m+1)x+m−4=01) Tìm mmm để phương trình có hai nghiệm x1;x2{x_1};{x_2}x1;x2 trái dấu.2) Chứng minh biểu thức M=x1(1−x2)+x2(1−x1)M = {x_1}\left( {1 - {x_2}} \right) + {x_2}\left( {1 - {x_1}} \right)M=x1(1−x2)+x2(1−x1) không phụ thuộc vào m.m.m.A.1)  m<41)\,\,m < 41)m<4B.1)  m>41)\,\,m > 41)m>4C.1)  m≤41)\,\,m \le 41)m≤4D.1)  m≥41)\,\,m \ge 41)m≥4
Nếu ∫12f(x)dx= −2\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = - 2} 1∫2f(x)dx= −2 và ∫23f(x)dx=1\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx = 1} 2∫3f(x)dx=1 thì ∫13f(x)dx\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} 1∫3f(x)dx bằng:A.−3. - 3.−3.B.−1. - 1.−1.C.1.1.1.D.3.3.3.
Tính lim(−n3+2n3−4n2+n+3)\lim \left( {\sqrt[3]{{ - {n^3} + 2n}} - \sqrt {4{n^2} + n + 3} } \right)lim(3−n3+2n−4n2+n+3).A.+∞ + \infty +∞B.−∞ - \infty −∞C.000D.111
Tìm giới hạn sau: lim(n2+3n −n+1)\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 3n} - n + 1} \right)lim(n2+3n −n+1)?A.52\dfrac{5}{2}25B.−52 - \dfrac{5}{2}−25C.+∞ + \infty +∞D.−∞ - \infty −∞
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,Oxy,Oxy, cho parabol (P):y= −x2\left( P \right):y = - {x^2}(P):y= −x2 và đường thẳng (d):y=x−2\left( d \right):y = x - 2(d):y=x−21) Vẽ (P)\left( P \right)(P) và (d)\left( d \right)(d) lên cùng mặt phẳng tọa độ.2) Tìm tọa độ giao điểm AAA và BBB của đường thẳng (d)\left( d \right)(d) với parabol (P)\left( P \right)(P) (với AAA có hoành độ dương).3) Tính diện tích tam giác OABOABOAB.A.2)  (1;−1)  ;  (2;1)2)\,\,\left ( 1; - 1 \right )\,\,;\,\,\left ( 2; 1 \right )2)(1;−1);(2;1)B.2)  (1;−1)  ;  (−2;−4)2)\,\,\left ( 1; - 1 \right )\,\,;\,\,\left ( - 2; - 4 \right )2)(1;−1);(−2;−4)C.2)  (−1;−3)  ;  (−2;−4)2)\,\,\left ( - 1; - 3 \right )\,\,;\,\,\left ( - 2; - 4 \right )2)(−1;−3);(−2;−4)D.2)  (−1;−3)  ;  (2;1)2)\,\,\left ( - 1; - 3 \right )\,\,;\,\,\left (2; 1 \right )2)(−1;−3);(2;1)