IV.
21. worried
→ worried about sb: lo lắng về ai đó
22. boring
→ chỉ tính chất sự vật, sự việc ta dùng V_ing/ chỉ tính chất, cảm giác con người dùng V_ed
23. driver
→ driver (n): tài xế
24. information
→ information (n): thông tin
25. comfortable
→ so sánh hơn với tính từ dài vần: S + Vbe + more_Adj + than + S
V.
26. are learning
→ at the moment ⇒ HTTD: S + is/am/are + V_ing
27. teaches
→ diễn tả 1 sự việc có thật xảy ra trong quá trình nói ta dùng HTĐ