1. to do
Remember + to V: nhớ việc gì đang hoặc sẽ xảy ra; Remember + V-ing: nhớ chuyện đã xảy ra.
2. giving
Forget + V-ing: quên việc đã làm; Forget + to V: quên việc chưa làm.
3. smoking
Stop + to V: dừng việc này để làm việc kia; Stop + V-ing: dừng việc này 1 cách hẳn hoi.
4. to explain
Go on + to V: tiếp tục làm gì sau việc gì; Go on + V-ing: tiếp tục làm gì (nhấn mạnh tính tiếp diễn, liên tục)
5. telling
6. to tell
Regret + to V: hối hận chuyện chưa làm; hoặc tiếc để thông báo...; Regret + V-ing: hối hận chuyện đã làm.
7. walking
8. getting
Love + V-ing: thích làm gì (lâu dài); Love + to V: thích làm gì (ngắn hạn)
9. sending
Try + V-ing: thử làm gì; Try + to V: cố gắng làm gì.
10. driving ... being driven
Prefer + N/V-ing + to + N/V-ing: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì.
11. lying ... sitting
V-ing đứng đầu câu, làm chủ ngữ câu.
12. remaining ... to help ... have to stay (mình nghĩ câu này là there is no point in ...)
There is no point in + V-ing: không có lí nào để làm gì.
13. to learn ... reading ... listening
Easy + to V: dễ dàng làm gì.
By + V-ing: bằng cách nào, bằng cách làm gì.