Cho phản ứng hóa học: $\displaystyle Fe\text{ }+\text{ }CuS{{O}_{4}}~\to ~\text{ }FeS{{O}_{4}}~+\text{ }Cu$Trong phản ứng trên xảy ra?A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sauThuốc thửChấtXYZQuỳ tímHóa xanhKhông đổi màuKhông đổi màuDung dịch bromKhông kết tủaKết tủa trắngKhông kết tủaChất X, Y, Z lần lượt làA. Glyxin, Anilin, Axit glutamic. B. Anilin, Glyxin, Metylamin. C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin. D. Metylamin, Anilin, Glyxin.
Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z làA. 103. B. 75. C. 117. D. 147.
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau:A. $\displaystyle \text{Cu + }{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\to ~~\text{CuS}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + }{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{.}$ B. $\displaystyle \text{2Cu + 2}{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + }{{\text{O}}_{\text{2}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\to ~~\text{2CuS}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + 2}{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{O}$ C. $\displaystyle \text{Cu + 2}{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\to \text{ }\!\!~\!\!\text{ CuS}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + S}{{\text{O}}_{\text{2}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + 2}{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{O}\text{. }\!\!~\!\!\text{ }~$ D. $\displaystyle \text{3Cu + 4}{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + }{{\text{O}}_{\text{2}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\to \text{ 3CuS}{{\text{O}}_{\text{4}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + S}{{\text{O}}_{\text{2}}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ + 4}{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{O}$
Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X làA. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Cho sắt kim loại nguyên chất, thép (sắt có một ít cacbon), gang (sắt có nhiều cacbon). Trong 3 vật liệu này chọn vật liệu mềm nhất và vật liệu cứng, giòn nhất. Cho kết quả theo thứ tự trên?A. Fe, thép. B. Thép, gang. C. Fe, gang. D. Gang, Fe.
Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2?A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
Cho a gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào 500ml dung dịch NaOH x mol/l được 0,448 lít H2 (đktc) và còn lại a1 gam kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn lượng kim loại không tan đó thu được 1,248 a1 gam. Giá trị của x làA. 0,04. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,12.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư.(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2 dư.(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng.(4) Điện phân nóng chảy NaCl.(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm MgO và cacbon trong điều kiện không có không khí.Số thí nghiệm thu được kim loại làA. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến