Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {1 - x} \right)^{\frac{2}{3}}}.\)A.\(D = \left( { - \infty ;1} \right).\)B.\(D = \left( { - \infty ;1} \right].\)C.\(D = \left( {1; + \infty } \right).\)D.\(D = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là đúng ?A.B.Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)C.Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)D.Hàm số luôn đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\left( { - 1; + \infty } \right).\)
Tọa độ đỉnh của parabol \(y = - 3{x^2} + 6x - 1\) là :A.\(I\left( {1;2} \right).\)B.\(I\left( { - 2; - 25} \right).\)C.\(I\left( { - 1; - 10} \right).\)D.\(I\left( {2; - 1} \right).\)
Nêu nội dung của văn bản. A.B.C.D.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?A.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)B.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 2.\)\(\left( {0; + \infty } \right)\)D.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2.\)
Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\) sao cho khoảng cách từ \(M\) đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ \(M\) đến trục hoành.A.0B.3C.2D.1
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x\) đạt cực đại tại \(x = 1\).A.\(\left[ \begin{array}{l}m = 3\\m = 0\end{array} \right..\)B.\(m = 3\).C.\(m = 1\).D.\(m = 0\).
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{2mx + 1}}{{m - x}}\) trên \(\left[ {2;3} \right]\) là \( - \dfrac{1}{3}\) khi \(m\) nhận giá trị bằng.A.0B.-5C.-2D.1
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \(y = f'\left( x \right)\) như sauHỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?A.3B.5C.2D.4
Khối đa diện đều loại \(\left\{ {4;3} \right\}\)là :A.Khối 12 mặt đều.B.Khối lập phương.C.Khối tứ diện đều.D.Khối bát diện đều.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến