Tìm tất cả các các bội của \(3\) trong các số sau: \(4;18;75;124;185;258\) A.\(\left\{ 5;75;124 \right\}\) B.\(\left\{ 18;124;258 \right\}\) C.\(\left\{ 75;124;258 \right\}\) D.\(\left\{ 18;75;258 \right\}\)
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f = 10Hz. Lúc t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A.x = 2cos(20πt + π/2)cm. B.x = 2cos(20πt - π/2)cm. C.x = 4cos(20t - π/2)cm. D.x = 4cos(20πt + π/2)cm.
Một vật có k.lượng m= 1 kg dđđh với chu kì T= 2 s. Vật qua VTCB với vận tốc v0= 31,4 cm/s. Khi t=0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy 2=10. Phương trình dao động của vật là: A. x = 10cos( πt + 5π/6 ) (cm); B. x = 10cos( πt + π/6 ) (cm); C.x = 10cos( πt - π/6 ) (cm); D.đáp án khác
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật có động năng bằng thế năng, khi đó vật đang qua li độ x = 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 6cos(10t –π/4) (cm). B.x = 6 cos(10t + π/4) (cm).C.x = 6 cos(10t - π/4) (cm). D. x = 6cos(10t + π/4) (cm).
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và ω = π rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A.x =8cos(πt -π/3)(cm) B.x =8cos(πt -2π/3)(cm)C.x =8cos(πt +π/3)(cm) D.x =8cos(πt +2π/3)(cm)
Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π2 = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 20cos(2πt) cm. B.x = 20cos(2πt – π/2) cm. C. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm. D.x = 45cos(πt/5 + π/2) cm.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m = 100 (g) treo vào một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn là 0,2 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc thả quả cầu, trục Ox hướng xuống dưới, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của quả cầu. Cho g = 10 m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng là A.x = 4 sin(10t + π/4) cm. B. x = 4sin(10t + 2π/3)cm. C.x = 4 sin(10 + 5π/6) cm. D.x = 4sin(10t + π/3)cm.
Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: A. x=3sin(2πt+π2) B.x=3sin(2π3t+π2)C.x=3cos(2π3t+π3) D.x=3cos(2πt−π3)
Một vật dao động điều hòa có đồ thị (hình vẽ). Phương trình dao động là : A.x= \(8\cos \left( {{\pi \over 3}t + {{5\pi } \over 6}} \right)cm\) B. x= \(8\cos \left( {{{2\pi } \over 3}t - {{5\pi } \over 6}} \right)cm\)C. x= \(8\cos \left( {{\pi \over 3}t - {{5\pi } \over 6}} \right)cm\) D.x= \(8\cos \left( {{{2\pi } \over 3}t + {{5\pi } \over 6}} \right)cm\)
Con lắc lò xo dđđh với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x= 4 cm, với vận tốc v = - 40cm/s. Viết Phương trình dao động. A.x=4 cos(10t+3π/4)(cm) ; B. x=8cos(10t+3π/4)(cm) ;C. x=4 cos(10t-π/4)(cm) . D.Đáp án khác
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến