a.
- Ở đời F2 xuất hiện cây có kiểu hình quả dài
→ Ở đời F1 có các cây quả tròn mang kiểu gen Aa
→ Đời P có kiểu gen AA × Aa
* Sơ đồ lai:
P: AA × Aa
`G_P`: A A; a
F1: AA; Aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 1Aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây quả tròn
F1 × F1: 1AA : 1Aa × 1AA : 1Aa
`G_{F_1}`: 3A; 1a 3A; 1a
F2: 9AA; 3Aa; 3Aa; 1aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9AA : 6Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 15 Cây quả tròn : 1 Cây quả dài
b.
- Các loại kiểu gen ở đời F2 là:
· AA
· Aa
· aa
- Các loại kiểu hình ở đời F2 là:
· Qủa tròn
· Qủa dài