Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?A.Thân xám, cánh dài × Thân xám, cánh dài B.Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh ngắn C.Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh dài D.Thân xám, cánh dài × Thân đen, cánh ngắn
Số nhóm gen liên kết của một loài bằngA.Số NST trong giao tử bình thườngB.Số cặp NST trong tế bào lưỡng bội bình thườngC.Số NST trong 1 tế bào sinh dưỡngD.Câu A,B đúng
Loài ngô có bộ NST lưỡng bội: 2n=20. Loài này có bao nhiêu nhóm gen liên kết ?A.10B.30C.20D.5
Di truyền liên kết có ý nghĩa gì trong thực tiễn chọn giống ?A.Hạn chế biến dị tổ hợp xấu.B.Tăng sự di truyền của tổ hợp tính trạng tốt.C.Con người có thể chọn các cá thể mang tổ hợp tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau để làm giống.D.Cả A, B và C.
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm?A.Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể.B.Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm.C.Ít biến dị và các biến dị khó quan sát.D.Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều.
Trong giảm phân I, đặc điểm ở kì giữa làA.các NST kép co ngắn, đóng xoắnB.Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.C.các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bàoD.các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội.
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1;0;0} \right),\,B\left( {0;2;0} \right),\,C\left( {0;0;3} \right),\,D\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm \(A,\,B,\,C,\,D\) là:A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z = 0\). B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z - 14 = 0\). C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z - 6 = 0\). D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z = 0\).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{\left( {x - m} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\)có ba tiệm cận đứng.A. \( - 2 < m < 2\). B. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\ - 2 < m < 2\end{array} \right.\). C. Mọi giá trị m. D. \( - 2 \le m \le 2\).
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( { - {x^2} + 3x} \right)\).A.\(D = \mathbb{R}\). B.\(D = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ {0;3} \right\}\). C.\(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). D. \(D = \left( {0;3} \right)\).
Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS2 trong dd H2SO4 đặc, nóng (dư). Toàn bộ khí thu được cho lội vào dd brom dư. Khối lượng brom (theo gam) tham gia phản ứng là A.17.6B.8.8C.12D.24
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến