Đáp án:
* Quy ước:
A - Thuận tay phải B - Mắt nâu
a - Thuận tay trái b - Mắt xanh
a.
- Bố có kiểu hình thuận tay phải mắt nâu dị hợp 2 cặp gen có kiểu gen AaBb
- Mẹ có kiểu hình thuận tay trái mắt xanh có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: AaBb × aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Thuận tay phải mắt nâu : 1 Thuận tay phải mắt xanh : 1 Thuận tay trái mắt nâu : 1 Thuận tay trái mắt xanh
b.
- Bố có kiểu hình thuận tay trái mắt nâu dị hợp có kiểu gen aaBb
- Mẹ có kiểu hình thuận tay trái mắt xanh có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: aaBb × aabb
`G_P`: aB; ab ab
F1: aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Thuận tay trái mắt nâu : 1 Thuận tay trái mắt xanh
c.
- Bố có kiểu hình thuận tay phải mắt xanh dị hợp có kiểu gen Aabb
- Mẹ có kiểu hình thuận tay phải mắt nâu dị hợp 2 cặp gen có kiểu gen AaBb
* Sơ đồ lai:
P: Aabb × AaBb
`G_P`: Ab; ab AB; Ab; aB; ab
F1: 1AABb : 2AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 Thuận tay phải mắt nâu : 3 Thuận tay phải mắt xanh : 1 Thuận tay trái mắt nâu : 1 Thuận tay trái mắt xanh