Tiêu hóa là quá trình:A.biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.B.tạo ra các chất dinh duỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.C.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.D.biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích?A.Là các thụ thể (áp lực, hóa học…). B.Tiếp nhận kích thích từ môi trường.C.Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện D.Là các cơ quan thụ cảm.
Cho \(P = \left( {\frac{{x + 2}}{{2x - 4}} + \frac{{x - 2}}{{2x{\rm{ + }}4}} + \frac{{ - 8}}{{{x^2} - 4}}} \right):\frac{4}{{x - 2}}\)a. Tìm điều kiện của \(x\) để P xác định.b. Rút gọn biểu thức P.c. Tính giá trị của biểu thức P khi \(x = - 1\frac{1}{3}\)A.\(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne \pm 2\\b)\,\,P = \frac{{x - 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{{ - 5}}{6}\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne 2\\b)\,\,P = \frac{{x + 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{{ - 5}}{6}\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne \pm 2\\b)\,\,P = \frac{{x - 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{5}{6}\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne - 2\\b)\,\,P = \frac{{x + 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{5}{6}\end{array}\)
Trong các dung dịch: Phenyl amoni clorua, natri axetat, natri phenolat, natri hiđrosunfat, natri clorua. Những dung dịch có pH < 7 làA.Phenyl amoni clorua, natri hiđrosunfat.B.Phenyl amoni clorua, natri axetat, natri phenolat, natri hiđrosunfat.C.Natri axetat, natri phenolat.D.Phenyl amoni clorua, natri clorua.
Tăng hệ số kinh tế của cây trồng bằng biện phápA.cung cấp nước đầy đủB.bón phân. C.chọn giống và bón phânD. tăng diện tích lá.
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho parabol \(\left( P \right)\) có phương trình \(y = {x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình \(y = 5x - m + 2\) (m là tham số).1) Điểm \(A\left( {2;\;4} \right)\) có thuộc đồ thị hàm số \(\left( P \right)\) không? Tại sao?2) Tìm \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt parabol \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt có tung độ \({y_1},\;\;{y_2}\) thỏa mãn \({y_1} + {y_2} + {y_1}{y_2} = 25.\)A.\(\begin{array}{l}1)\,\,A\left( {2;\,4} \right) \in \left( P \right)\\2)\,\,\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = 4\end{array} \right.\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}1)\,\,A\left( {2;\,4} \right) \notin \left( P \right)\\2)\,\,\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m = 4\end{array} \right.\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}1)\,\,A\left( {2;\,4} \right) \in \left( P \right)\\2)\,\,\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m = 4\end{array} \right.\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}1)\,\,A\left( {2;\,4} \right) \notin \left( P \right)\\2)\,\,\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = 4\end{array} \right.\end{array}\)
1) Giải phương trình: \({x^2} + 6x + 5 = 0.\) 2) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 25\\2x - 1 = y + 4\end{array} \right..\)A.\(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ { - 1;\, - 5} \right\}\\2)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {10;\,15} \right)\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ {1;\, - 5} \right\}\\2)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {10;\,5} \right)\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ {1;\,5} \right\}\\2)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {15;\,10} \right)\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ { - 1;\,5} \right\}\\2)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {10;\,5} \right)\end{array}\)
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích là N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A.59,46% B.68.75%C.26.83%D.42.30%
Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do tương tác cộng gộp quy định. Một alen trội có mặt trong kiểu gen sẽ cho quả tăng lên 20 g. Lấy hạt phấn của cây có quả nặng nhất thụ phấn với cây có quả nhẹ nhất (150 g) được F1. Tiếp tục giao phấn F1 với nhau thu được F2 có 9 loại kiểu hình về khối lượng quả. Lấy ngẫu nhiên 5 cây đời F2, xác suất để thu được 3 cây có khối lượng quả là 210 g?A.63B.27C.0.27D.15
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A.C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, CH3CHOB.CH3COCH3, CH3CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH. C.CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. D.C2H5COOH, CH3CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến