Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn ?A.Bò sát.B.Thú.C.Lưỡng cư.D.Cá.
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{z}{{ - 1}}\) và cắt hai đường thẳng \({d_1}:\dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}};\)\({d_2}:\dfrac{{x - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 2}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{3}\) làA.\(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 1}}\).B.\(\dfrac{{x + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 2}}{1}\).C.\(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}}\).D.
Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này làA.4436J. B.4436MeV. C.196MeV. D.196J.
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:A.đất badan và đấtB.đất badan và đất xám trên nền phù sa cổ.C.đất phù sa và đất feralit.D.đất badan và đất phù sa
Giải phương trình \({z^2} - 2z + 3 = 0\) trên tậ số phức ta được các nghiệm:A.\({z_1} = 2 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = 2 - \sqrt 2 i\)B.\({z_1} = - 1 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = - 1 - \sqrt 2 i\)C.\({z_1} = - 2 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = - 2 - \sqrt 2 i\)D.\({z_1} = 1 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = 1 - \sqrt 2 i\)
Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?A.Tàn đóm tắt ngayB.Không có hiện tượng gìC.Tàn đóm tắt dầnD.Tàn đóm bùng cháy
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 8y - 8 = 0\). Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:3x + y - 2 = 0\)và cắt đường tròn theo một dây cung \(AB\) có độ dài bằng \(6\).A.\(d':\,\,3x - y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)B.\(d':\,\,3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y + 21 = 0\)C.\(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)D.\(d':3x + y - 19 = 0\) hoặc \(d':3x - y - 21 = 0\)
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2; - 2;1} \right)\) trên trục \(Ox\) là điểm có tọa độ:A.\(\left( {2;0;1} \right)\)B.\(\left( {2;0l0} \right)\)C.\(\left( {0; - 2;1} \right)\)D.\(\left( {0;0;1} \right)\)
Cho các biểu thức : \(P = \left( {\frac{{3\sqrt x }}{{x\sqrt x + 1}} - \frac{{\sqrt x }}{{x - \sqrt x + 1}} + \frac{1}{{\sqrt x + 1}}} \right):\frac{{\sqrt x + 3}}{{x - \sqrt x + 1}}\,\,\,\left( {x \ge 0} \right)\)Rút gọn biểu thức \(P.\) Tìm các giá trị của \(x\) để \(P \ge \frac{1}{5}\).A.\(P = \frac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)B.\(P = \frac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)C.\(P = \frac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)D.\(P = \frac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {m - 1} \right)x + y = 3m - 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\x + \left( {m - 1} \right)y = m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right..\) Tìm \(m\) để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn \(x + y = 2.\)A.\(m = \pm 2\)B.\(m = - 2\)C.\(m = 0\)D.\(m \in \emptyset \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến