Bài 11. Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi- Vanbec nghiệm đúng là: A. giao phối tự do và ngẫu nhiên. B. không có chọn lọc.
C. không có đột biến. D. số lượng cá thể lớn, không có sự di- nhập gen.
ĐÁP AN C
Bài 10. Xét các phát biểu sau đây: 1. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. 2. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3' - 5' so với chiều trượt của enzim tháo xoắn. 3. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin. 4. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' của mARN đến đầu 3' của mARN. Trong 4 phát biểu nói trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Bài 9. Điểm giống nhau giữa các hiện tượng : di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là: A. các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. B. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình. C. thế hệ F1
luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. tạo ra các biến dị tổ hợp.
Bài 8. Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
khác nhau thì tối đa có bao nhiêu dòng thuần về các cặp gen nói trên? A. 1. B. 3. C. 8. D. 6.
Bài 7. Operon là A. cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm, có chung một cơ chế điều hòa. B. gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế. C. vùng điều hòa đầu gen, nơi khởi đầu phiên mã. D. nhóm gen cấu trúc tổng hợp prôtêin.
Bài 6. Nếu P dị hợp tử n cặp gen, phân ly độc lập thìsố lượng các loại kiểu gen ở đời lai F1 là
A. 3n . B. 2n . C. 4n . D. (1/2)n .
Bài 5. Tần số tương đối các alen được tính như sau: A. p(A) + q(a) = 1. B. p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq.
C. p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq.
D. p(A) + q(a) = 1 - p2 .
Bài 4. Ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực giống với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái? A. XAXa x XAY.
B. XAXa x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXa x XAYa
Bài 3. Con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để làm giống vì A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được. B. giá thành rất cao nên nếu để làm giống thìrất tốn kém. C. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại. D. nó mang một số tính trạng xấu của P.
Bài 2. Xét các thành tựu sau: 1. Tạo cừu Dolly. 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống bông kháng sâu hại. 4. Tạo chuột bạch có gen của chuột cống. Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen? A. 2,3,4. B. 1,2. C. 1,3,4. D. 3,4
Bài 1. Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba A. hội chứng Đao. B. Bệnh ung thư vú. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Tơcnơ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến