Bài 12. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết? A. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn không tương hỗ.
đáp án B
Bài 11. Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây? A. gen trên nhiễm sắc thể Y ở vùng không tương đồng. B. gen trên nhiễm sắc thể X ở vùng không tương đồng. C. gen trong tế bào chất hoặc gen trên nhiễm sắc thể Y. D. gen trong tế bào chất.
Bài 10. Tính đa hiệu của gen được phát hiện chủ yếu qua nghiên cứu A. cấu trúc của gen. B. tỉ lệ kiểu hình của phép lai. C. di truyền phả hệ. D. sự thay đổi kiểu hình do đột biến.
Bài 9. Ở sinh vật nhân thực, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc mạch kép? A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Bài 8. Codon (bộ ba mã hóa) nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'UGG3'. B. 5'UAG3'. C. 5'UAX3'. D. 5'UGX3'.
Bài 7. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở cây trồng, người ta phải tạo ra được các cá thể có A. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. B. cùng một kiểu gen, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. C. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định. D. cùng kiểu gen, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định.
Bài 6. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổisố lượng nucleotit nhưng làm thay đổisố lượng liên kết hidro trong gen? A. thay cặp nucleotit A-T bằng G-X. B. mất một cặp nucleotit. C. thay cặp nucleotit A-T bằng T-A. D. thêm một cặp nucleotit.
Bài 5. Trong cơ thể điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động là A. trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cảm sự phiên mã. B. trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế. C. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã. D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu quá trình phiên mã.
Bài 4. Ở cải bắp, 2n = 18 nhiễm sắc thể. Số nhóm gen liên kết của loài là A. 17. B. 19. C. 18. D. 9.
Bài 3. Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây phát triển thành cây tứ bội? A. các giao tử lưỡng bội(2n) kết hợp với nhau. B. giao tử lưỡng bội(2n) kết hợp với giao tử đơn bội(n). C. giao tử lưỡng bội(2n) kết hợp với giao tử lệch bội(n). D. các giao tử lệch bội(n + 1) kết hợp với nhau.
Bài 2. Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là A. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định. B. trong cùng môi trường sống mỗi kiểu gen khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau. C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau ở các điều kiện môi trường khác nhau. D. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi kiểu gen.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến