Bài 8. Codon (bộ ba mã hóa) nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'UGG3'. B. 5'UAG3'. C. 5'UAX3'. D. 5'UGX3'.
đáp án b
Bài 7. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở cây trồng, người ta phải tạo ra được các cá thể có A. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. B. cùng một kiểu gen, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. C. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định. D. cùng kiểu gen, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định.
Bài 6. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổisố lượng nucleotit nhưng làm thay đổisố lượng liên kết hidro trong gen? A. thay cặp nucleotit A-T bằng G-X. B. mất một cặp nucleotit. C. thay cặp nucleotit A-T bằng T-A. D. thêm một cặp nucleotit.
Bài 5. Trong cơ thể điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động là A. trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cảm sự phiên mã. B. trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế. C. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã. D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu quá trình phiên mã.
Bài 4. Ở cải bắp, 2n = 18 nhiễm sắc thể. Số nhóm gen liên kết của loài là A. 17. B. 19. C. 18. D. 9.
Bài 3. Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây phát triển thành cây tứ bội? A. các giao tử lưỡng bội(2n) kết hợp với nhau. B. giao tử lưỡng bội(2n) kết hợp với giao tử đơn bội(n). C. giao tử lưỡng bội(2n) kết hợp với giao tử lệch bội(n). D. các giao tử lệch bội(n + 1) kết hợp với nhau.
Bài 2. Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là A. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định. B. trong cùng môi trường sống mỗi kiểu gen khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau. C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau ở các điều kiện môi trường khác nhau. D. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi kiểu gen.
Bài 1. Với P chứa n cặp gen dị hợp phân li độc lập thìsố lượng các loại kiểu gen ở đời F1 là
Bài 40. Đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về 3 cặp alen thu được F1 đồng loạt hoa màu tím, thân cao. Cho F1 giao phấn với nhau thì thu được F2 gồm: 81 tím, cao : 27 tím, thấp : 54 hồng, cao : 18 hồng, thấp : 9 trắng, cao : 3 trắng, thấp. Câu khẳng định nào sau đây đúng? A. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, hoán vị gen, di truyền liên kết gen, kiểu gen của F1
là dị hợp 3 cặp gen.
B. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, hoán vị gen, tương tác gen, kiểu gen của F1 là dị hợp 3 cặp gen.
C. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, tương tác gen cộng gộp, kiểu gen của F1
là dị hợp 2 cặp gen. D. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, tương tác gen bổ trợ, kiểu gen của F1 là
dị hợp 3 cặp gen.
Bài 39. Ở một loài động vật, xét một gen có 2 alen nằm vùng không tương đồng của NST giới tính X, alen D quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P) thu được F1 toàn vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 75% con vảy đỏ : 25% con vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên, dự đoán nào sau đây đúng? A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỷ lệ 50%. B. F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen là 25% : 50% : 25%. C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỷ lệ 43,75%. D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỷ lệ 12,5%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến