Câu 3.Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R2O3 . Nguyên tố R đó là A. cacbon
B. silic
C. kali
D. Nhôm
ĐÁP ÁN D
Oxit cao nhất của R là R2O3 → R thuộc nhóm IIIA. Trong 4 đ.a, có Al thuộc nhóm IIIA
Câu 39. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là: A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 5
Câu 38. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố: A. p
B. s
C. d
D. f
Câu 34.Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là : A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
Câu 33. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. K(39)
B. Li(7)
C. Cs(133)
D. Na(23)
Câu 32. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na A. đã nhận 1 mol electron
. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 29. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là : A. 1
B. 7
C. 2
D. 8
Câu 28. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là : A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
Câu 27. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. Y > M > R
B. R > M > Y
C. M > R > Y
D. M > Y > R
Câu 26. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 5, 6, 7 electron B. 4 electron C. 8 electron D. 1, 2, 3 electron
Câu 23. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z = 19) và Y (Z = 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. XY, liên kết ion.
B. XY2, liên kết cộng hóa trị. C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị.
D. X2Y, liên kết ion.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến