Câu 34.Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là : A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
Ta có: p + n + e = 28. → 2p + n = 28.Ta có: p + n + e = 28. → 2p + n = 28. Lại có điều kiện: p ≤ n ≤ 1,5p → 8 ≤ p ≤ 9,3 → R là flo → A = 19 \
Câu 33. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là : A. K(39)
B. Li(7)
C. Cs(133)
D. Na(23)
Câu 32. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na A. đã nhận 1 mol electron
. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 29. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là : A. 1
B. 7
C. 2
D. 8
Câu 28. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là : A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
Câu 27. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. Y > M > R
B. R > M > Y
C. M > R > Y
D. M > Y > R
Câu 26. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 5, 6, 7 electron B. 4 electron C. 8 electron D. 1, 2, 3 electron
Câu 23. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z = 19) và Y (Z = 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. XY, liên kết ion.
B. XY2, liên kết cộng hóa trị. C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị.
D. X2Y, liên kết ion.
Câu 19. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 10 là nguyên tố A. kim loại B. khí hiếm C. phi kim D. á kim
Câu 17. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là: A. 6 và 10 B. 2 và 6 C. 10 và 14 D. 2 và 10
Câu 16. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến