Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể ? A. Các vi sinh vật gây bệnh B. các cá thể khác loài C. Các cá thể cùng loài D. các yếu tố khí hậu
Các nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ quần thể là các nhân tố sinh thái vô sinh Chọn D
Yếu tố chi phối cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của các quần thể là A. mức tử vong trong quần thể. B. cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. nguồn sống từ môi trường. D. mức sinh sản của quần thể.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể? A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.v B. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường và khai thác được nhiều nguồn sống. C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm. D. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ giữa các cá thể khác loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản....
Ổ sinh thái của loài là: A. một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển. B. nơi ở của loài đó. C. khoảng thuận lợi về nhân tố sinh thái nhiệt độ đối với loài đó. D. khu vực kiếm ăn của loài đó.
Thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm số lượng bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy. Đây là ví dụ về nhân tố sinh thái đã tác động đến quần thể A. phụ thuộc vào mật độ quần thể. B. không phụ thuộc vào mật độ quần thể. C. theo chu kì ngày đêm. D. theo chu kì hàng năm.
Trong quần thể sinh vật các cá thể chủ yếu phân bố? A. Theo chiều ngang B. Đồng đều C. Ngẫu nhiên D. Theo nhóm
Phát biểu nào dưới đây là chính xác về các đặc trưng cơ bản của quần thể? A. Hầu hết các loài động vật có kích thước lớn trong tự nhiên đều có đường cong tăng trưởng chữ B. Hầu hết các quần thể động vật, tỉ lệ giới tính được duy trì ở trạng thái1:1. C. Trong môi trường giới hạn, tốc độ tăng trưởng của quần thể đạt giá trị lớn nhất khi kích thước nhỏ nhất. D. Trong quần thể, các cá thể trong tuổi sinh sản đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự tồn tại của quần thể.
Khi số lượng cá thể của quần thể chạm tới sức chứa của môi trường điều gì sẽ xảy ra ? A. Mật độ của quần thể tăng theo cấp số B. Mật độ của quần thể giảm theo cấp số C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể sẽ tăng D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể sẽ giảm
Dựa theo kích thước quần thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm số mũ A. Rái cá trong hồ B. Ba ba ven sông C. ếch nhái ven hồ D. vi khuẩn lam trong hồ
Quần thể là A. Một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào những thời gian khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới B. Một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian xác định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới C. Một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian khác nhau, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới D. Một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian khác nhau, vào những thời điểm khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
Kích thước quần thể phụ thuộc vào A. Mức nhập cư và xuất cư của quần thể B. Mức sinh sản và tử vong của quần thể C. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử cũng như xuất nhập cư D. Mật độ cá thể của quần thể
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến