54.Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình v = 20π sin 4πt(cm/s) (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc
A. 4 m/s2. B. 8 m/s2. C. - 4 m/s2. D. - 8 m/s2.
amax = vmax. ω = 20π.4π = 800cm/s2
Ta có: a = 800 sin(4πt + π/2)cm/s2
Tại t = 0 ⟹ a = 800cm/s2 = 8m/s2
53. . Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v = 20π cos(2πt + 2π/3 )(cm/s) (t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ:
A. - 5√3 cm. B. 5√3 cm. C. -5 cm. D. 5 cm.
51.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 20π cm/s. B. 0 cm/s.
C. -20π cm/s. D. 5 cm/s.
50.Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos (πt −π/3 ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là: A. x = 6cm; v = 0. B. -3√3 cm; v = 3π cm/s.
C. x = 0; v = 6πcm/s D. x = 3cm; v = 3π√3cm/s.
49Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
47.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 25,12 cm/s2. B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 25,1 cm/s. D. Chu kì của dao động là 0,5 s.
46.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s. B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s. D. Tần số của dao động là 2 Hz.
45.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t - π/2), với a đo bằng m/s2 và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 2cos(20t - π/2) (cm). B. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm).
C. x = 2cos(20t + π/2) (cm). D. x = 4cos(20t + π/2) (cm).
43.Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/6), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là
A. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2). B. a = 1000cos(10t+ 5π/6) (m/s2). C. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2). D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2).
Con lắc lò xo có khối lượng m = √2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật đi qua vị trí xo= 3√2 cm và tại đó thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/20 (s) là
A. T = 0,314 s; F = 3 N B. T = 0,628 s; F = 6 N
C. T = 0,628 s; F = 3 N D. T = 0,314 s; F = 6 N.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến