Theo quy định của Hội nghị lanta 2-1945 quân đội nước nA.Liên Xô.B.Mĩ.C.Nga.D.Nhật.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Cho tam giác ABC với A 1 - 2A.\(I\left( {\dfrac{{11}}{3};\,\, - 2} \right)\)B.\(I\left( {4;\,\, - 1} \right)\)C.\(I\left( {1;\,\, - 10} \right)\)D.\(I\left( {\dfrac{{13}}{3};\,\,0} \right)\)
Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2 - 3A.\(D\left( {2;\,\,1} \right)\)B.\(D\left( { - 1;\,\,2} \right)\)C.\(D\left( { - 2;\,\, - 9} \right)\)D.\(D\left( {2;\,\,9} \right)\)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 23 B - 21 Điểm C thuA.\(C\left( {3;\,\,0} \right)\)B.\(C\left( { - 3;\,\,0} \right)\)C.\(C\left( {1;\,\,0} \right)\)D.\(C\left( { - 1;\,\,0} \right)\)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Delta ABC vuông tại A cóA.\(H\left( {1;\,\,\dfrac{{24}}{5}} \right)\)B.\(H\left( {1;\,\, - \dfrac{6}{5}} \right)\)C.\(H\left( {1;\,\, - \dfrac{{24}}{5}} \right)\)D.\(H\left( {1;\,\,\dfrac{6}{5}} \right)\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tọa độ điểm N trên cạnh BC cA.\(\left( { - \dfrac{1}{4};\,\, - \dfrac{3}{4}} \right)\)B.\(\left( {\dfrac{1}{3};\,\, - \dfrac{1}{3}} \right)\)C.\(\left( {\dfrac{1}{4};\,\,\dfrac{3}{4}} \right)\)D.\(\left( { - \dfrac{1}{3};\,\,\dfrac{1}{3}} \right)\)
Cho M - 1 - 2 N 32 P 4 - 1 Tìm E trên Ox sao cho | ovA.\(E\left( {4;\,\,0} \right)\)B.\(E\left( {3;\,\,0} \right)\)C.\(E\left( {1;\,\,0} \right)\)D.\(E\left( {2;\,\,0} \right)\)
Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A 2 - 3 B 3 - 4 Tìm tA.\(M\left( {\dfrac{{18}}{7};\,\,0} \right)\)B.\(M\left( {4;\,\,0} \right)\)C.\(M\left( {\dfrac{{17}}{7};\,\,0} \right)\)D.\(M\left( {3;\,\,0} \right)\)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A 2 - 1 và BA.\(M\left( {\sqrt 5 ;\,\,0} \right)\) B.\(M\left( {\sqrt 3 ;\,\,0} \right)\) và \(M\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\)C.\(M\left( { - \sqrt 5 ;\,\,0} \right)\) D.\(M\left( { - \sqrt 5 ;\,\,0} \right)\)và \(M\left( {\sqrt 5 ;\,\,0} \right)\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A - 30A.\(a + 6b = 5\)B.\(a + 6b = 6\)C.\(a + 6b = 7\)D.\(a + 6b = 8\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến