PRONUNCIATION: 1. A. talked B. painted C. asked D. liked 2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 3. A. lays B. says C. stays D. plays 4. A. waited B. mended C. objected D. faced 5. A. roses B. villages C. apples D. matches 6. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 7. A. markedly B. allegedly C. needed D. walked 8. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 9. A. kissed B. helped C. forced D. raised 10. A. sees B. sports C. pools D. trains 11. A. learned B. watched C. helped D. wicked 12. A. widens B. referees C. sacks D. cancels 13. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 14. A. books B. floors C. combs D. drums 15. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 16. A. confused B. faced C. cried D. defined 17. A. trays B. says C. bays D. days 18. A. kissed B. pleased C. increased D. ceased 19. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 20. A. closes B. loses C. loves D. chooses 21. A. gives B. phones C. switches D. dives 22. A. watched B. crashed C. occupied D. coughed 23. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances 24. A. hears B. thanks C. blows D. coincides 25. A. started B. looked C. decided D. coincided 26. A. designed B. preserved C. sawed D. guided 27. A. stops B. climbs C. pulls D. televisions 28. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 29. A. agreed B. missed C. liked D. watched 30. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 31. A. practised B. amused C. advertised D. annoyed 32. A. embarrassed B. astonished C. surprised D. decreased 33. A. walks B. begins C. helps D. cuts 34. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 35. A. practiced B. raised C. rained D. followed 36. A. concealed B. fined C. resembled D. resisted 37. A. tells B. talks C. stays D. steals 38. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks 39. A. laughed B. ploughed C. coughed D. disliked 40. A. imagined B. punished C. diseased D. determined 41. A. examined B. released C. serviced D. ceased 42. A. diseases B. pleases C. loses D. releases 43. A. bushes B. buses C. lorries D. charges 44. A. expelled B. dismissed C. encountered D. returned 45. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 46. A. filled B. landed C. suited D. crooked 47. A. chased B. wished C. pursued D. thanked 48. A. beds B. doors C. plays D. students 49. A. preferred B. worked C. fixed D. fetched 50. A. completes B. engines C. taxis D. ferries 51. A. difficulties B. enriches C. classes D. enlarges 52 A. characters B. problems C. retreats D. universities 53. A. shipped B. hitchhiked C. traced D. repainted 54. A. caused B. promised C. kissed D. discussed 55. A. listened B. burgled C. robbed D. chatted 56. A. gossiped B. rumoured C. remembered D. threatened 57. A. passes B. challenges C. sexes D. tomatoes 58. A. arms B. suits C. chairs D. boards 59. A. worried B. bored C. disappointed D. annoyed 60. A. licks B. risks C. leans D. drops 61. A. supposedly B. rubbed C. played D. believed 62. A. relieves B. invents C. buys D. deals 63. A. comes B. rolls C. takes D. drives 64. A. recognized B. organized C. pronounced D. denied 65. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

Các câu hỏi liên quan

Hai mẹ con Lần đầu mẹ đưa Phương vào lớp 1, cô giáo kêu mẹ ký tên vào sổ, mẹ bẽn lẽn nói: “Tôi không biết chữ!”. Phương thương mẹ quá! Nó quyết định học cho biết chữ để chỉ giúp mẹ cách ký tên. Sáng nào mẹ cũng đưa Phương đến lớp. Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường. Mẹ nói: “Tội nghiệp cụ sống một mình”. Rồi mẹ bảo Phương giúp mẹ một tay đỡ cụ lên, chở vào bệnh viện. Hôm ấy, lần đầu Phương đến lớp trễ, cô giáo lấy làm lạ, hỏi mãi, Phương không dám nói. Trong đầu nó nghĩ: Lỗi tại mẹ! Nó lo bị nêu tên trong tiết chào cờ đầu tuần, bởi vi phạm nội quy. Nó thấy giận mẹ. Về nhà, Phương không ăn cơm, nó buồn và hơi ngúng nguẩy. Mẹ dịu dàng dỗ dành, Phương vừa khóc vừa kể lại chuyện. Mẹ nói: “Không sao đâu con, để ngày mai mẹ xin lỗi cô giáo.” Hôm sau, mẹ dẫn Phương đến lớp. Chờ cô giáo tới, mẹ nói điều gì với cô, cô cười và gật đầu. Tiết chào cờ đầu tuần đã đến. Phương giật thót mình khi nghe cô hiệu trưởng nhắc tên mình: “Em Trần Thanh Phương… Em còn nhỏ mà đã biết giúp đỡ người neo đơn, hoạn nạn… Việc tốt của em Phương đáng được tuyên dương”. Tiếng vỗ tay làm Phương bừng tỉnh. Mọi con mắt đổ dồn về phía nó. Nó cúi gằm mặt xuống, cảm thấy ngượng nghịu và xấu hổ. Vậy mà nó đã giận mẹ! (Theo: Nguyễn Thị Hoan) Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao sau buổi đi học muộn, Phương cảm thấy giận mẹ? A.Vì Phương nghĩ rằng mẹ làm cho Phương bị vi phạm nội quy. B. Vì Phương nghĩ rằng mẹ làm cho Phương bị cô giáo mắng. C. Vì Phương nghĩ rằng mẹ làm cho Phương xấu hổ với cô giáo và các bạn. Câu 2:(0,5 điểm) Theo em, vì sao khi được tuyên dương về việc giúp đỡ người neo đơn, hoạn nạn Phương lại cảm thấy “ngượng nghịu và xấu hổ”? A. Vì Phương nghĩ đó là thành tích của mẹ. B. Vì Phương trót nghĩ sai về mẹ và đã giận mẹ . C. Vì Phương nghĩ việc đó không đáng khen. D. Vì Phương thấy mọi người đều nhìn mình. Câu 3:(1 điểm) Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai? “Đúng” điền Đ, “Sai” điền S Thông tin                            Trả lời Sáng nào mẹ cũng đưa Phương đến lớp. Phương bị nêu tên trong tiết chào cờ đầu tuần, bởi vi phạm nội quy. Hôm ấy, lần đầu Phương đến lớp trễ. Phương được tuyên dương trong tiết chào cờ đầu tuần vì đã biết giúp đỡ người neo đơn, hoạn nạn. Câu 4:(1 điểm)Theo em, chuyện gì xảy ra khiến Phương đến lớp trễ? ....…………………………………………….…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5:(1 điểm) Khi được tuyên dương trước cờ, nếu là Phương, về nhà, em sẽ nói gì với mẹ? .....…………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .....…………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6:(0,5 điểm) Dấu phẩy thứ nhất trong câu:“Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường.”có tác dụng: A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ B. Ngăn cách các vế trong câu ghép. C. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ. D. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. Câu 7:(0,5 điểm)Câu : “ Phương thương mẹ quá!” thuộc kiểu câu chia theo mục đích nói nào? A. câu kể B. câu cảm C. câu hỏi. D. câu khiến Câu 8:(1 điểm) Xác định từ láy và từ ghép trong câu: “Nó cúi gằm mặt xuống, cảm thấy ngượng nghịu và xấu hổ. …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 9:(1 điểm) Tìm và viết lại một câu ghép trong bài rồi phân tích cấu tạo câu ghép đó. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................