Giải phương trình: \({x^2} - 2x = 0.\)A.\(S = \left\{ {1;\,\,2} \right\}.\)B.\(S = \left\{ {0;\,\, - 2} \right\}.\)C.\(S = \left\{ {1;\,\, - 2} \right\}.\)D.\(S = \left\{ {0;\,\,2} \right\}.\)
Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho: () = 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh tam giác AHK là tam giác vuông và tính thể tích VS.ABC.A.VS.ABC = R3B.VS.ABC = R3C.VS.ABC = D.VS.ABC = R3
Tìm các số thực \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}4{x^2} - xy = 2\\{y^2} - 3xy = - 2\end{array} \right.\).A.\(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;2} \right),\left( { - 1;2} \right)} \right\}\)B.\(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;2} \right),\left( { - 1; - 2} \right)} \right\}\)C.\(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1;2} \right),\left( {1; - 2} \right)} \right\}\)D.\(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1;2} \right),\left( { - 1; - 2} \right)} \right\}\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{{3^x} - 3}}{{{3^x} - m}}\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).A.\(m < \dfrac{1}{3}\)B.\(\dfrac{1}{3} < m < 3\)C.\(m \le \dfrac{1}{3}\)D.\(m > 3\)
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?A.\(y = {\sqrt 3 ^x}\)B.\(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^x}\)C.\(y = {\sqrt 2 ^x}\)D.\(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^x}\)
Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?A.\(y = - {2^x}\)B.\(y = \dfrac{1}{{{2^x}}}\)C.\(y = {2^x}\)D.\(y = \dfrac{{ - 1}}{{{2^x}}}\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?A.\(y = {2^{ - x}}\)B.\(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - x}}\)C.\(y = {e^x}\)D.\(y = {e^{ - x}}\)
Đồ thị hàm số \(y = {\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^x}\) có dạng nào trong các hình \(H1,\,\,H2,\,\,H3,\,\,H4\) sau đây?A.H3B.H1C.H4D.H2
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {5x + 1} \right)\).A.\(y' = \dfrac{5}{{\left( {5x + 1} \right)\ln 5}}\)B.\(y' = \dfrac{1}{{5x + 1}}\)C.\(y' = \dfrac{5}{{5x + 1}}\)D.\(y' = \dfrac{1}{{\left( {5x + 1} \right)\ln 5}}\)
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)\).A.\(y' = \dfrac{1}{{2\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\)B.\(y' = \dfrac{1}{{1 + \sqrt {x + 1} }}\)C.\(y' = \dfrac{1}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\)D.\(y' = \dfrac{2}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến