Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}},\,\,\left( {x > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(P = {x^{\dfrac{7}{{12}}}}\)B.\(P = {x^{\dfrac{8}{{12}}}}\)C.\(P = {x^{\dfrac{6}{{12}}}}\)D.\(P = {x^{\dfrac{9}{{12}}}}\)
Viết biểu thức \(P = a.\sqrt[3]{{{a^2}.\sqrt a }}\,\,\left( {a > 0} \right)\)dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.A.\(P = {a^{\dfrac{5}{3}}}\)B.\(P = {a^{\dfrac{5}{6}}}\)C.\(P = {a^{\dfrac{{11}}{6}}}\)D.\(P = {a^2}\)
Cho biểu thức \(P = {a^{\sqrt 2 }}.{a^{1,3}}:\sqrt[3]{{{a^{3\sqrt 2 }}}}\) với \(a > 0\). Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG:A.\(P = {a^{1,3}}\)B.\(P = {a^{\dfrac{{13}}{5}}}\)C.\(P = {a^{\sqrt 2 }}\)D.\(P = {a^{\dfrac{{13}}{2}}}\)
Giá trị của biểu thức \(P = {\left( {1 + \sqrt 3 } \right)^{2016}}{\left( {3 - \sqrt 3 } \right)^{2016}}\) bằng:A.\({12^{1008}}.\)B.\({4^{1008}}.\)C.\({\left( {1 + \sqrt 3 } \right)^{1008}}.\)D.\({\left( {3 - \sqrt 3 } \right)^{1008}}.\)
Giá trị của biểu thức \(P = {\left( {5 - 2\sqrt 6 } \right)^{2017}}{\left( {5 + 2\sqrt 6 } \right)^{2016}}\) bằng:A.\(1.\)B.\(5 - 2\sqrt 6 .\)C.\(5 + 2\sqrt 6 .\)D.\(3.\)
Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 14.\) Tính giá trị biểu thức \(P = \dfrac{{10 - {2^x} - {2^{ - x}}}}{{3 + {2^x} + {2^{ - x}}}}.\)A.\(P = 2.\)B.\(P = \dfrac{1}{2}.\)C.\(P = \dfrac{6}{7}.\)D.\(P = 7.\)
Cho hàm số \(f\left( a \right) = \dfrac{{{a^{\frac{2}{3}}}.\left( {\sqrt[3]{{{a^{ - 2}}}} - \sqrt[3]{a}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{8}}}.\left( {\sqrt[8]{{{a^3}}} - \sqrt[8]{{{a^{ - 1}}}}} \right)}}\,\,\left( {a > 0,\,\,a \ne 1} \right)\). Tính giá trị \(M = f\left( {{{2017}^{2018}}} \right)\).A.\(M = {2017^{1018}} + 1\)B.\(M = {2017^{1019}}\)C.\(M = {2017^{1019}} + 1\)D.\(M = - {2017^{1019}} - 1\)
Cho biểu thức \(P = \sqrt {x\sqrt[3]{{{x^2}\sqrt[k]{{{x^3}}}}}} \,\,\left( {x > 0} \right)\). Xác định \(k\) sao cho biểu thức \(P = {x^{\frac{{23}}{{24}}}}\).A.\(k = 6\)B.\(k = 2\)C.\(k = 4\)D.Không tồn tại \(k\)
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\,\,{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\,\,cm\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A. Hệ thức đúng làA.\({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)B.\({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)C.\({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\sin \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)D.\({{A}^{2}}={{A}_{1}}^{2}+{{A}_{2}}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\sin \left( {{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} \right)\)
Hai dao động điều hòa cùng phương: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right);\,\,{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Biên độ A của dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiệnA.\({{A}_{1}}\le A\le {{A}_{2}}\) nếu \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}\)B.\(0\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)C.\(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)D.\(\frac{\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|}{2}\le A\le \frac{{{A}_{1}}+{{A}_{2}}}{2}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến