Cho P(A) = 0,3; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2. Khẳng dịnh sai trong các khẳng định sau làA. Hai biến cố A và B là hai biến cố không độc lập. B. Hai biến cố A và B là hai biến cố không xung khắc. C. Ứng với một số kết quả thuận lợi nào đó thì hai biến cố A và B cùng xảy ra. D. Ta có P(A ∪ B) = 0,3 + 0,4 = 0,7.
Với các chữ số $\displaystyle 2,3,4,5,6$, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số$\displaystyle 2,3$ không đứng cạnh nhau?A. $\displaystyle 120$ B. $\displaystyle 96$ C. $\displaystyle 48$ D. $\displaystyle 72$
Giải bất phương trình sau Cx-14-Cx-13-54Ax-22<0 với x ∈NA. 5;10 B. 1;7 C. 5;7 D. 3;8
Cho tập A có n phần tử và k là số tự nhiên với 1 ≤ k ≤ n. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau làA. Mỗi chỉnh hợp chập k của n phần tử của A là một hoán vị các phần tử của A. B. Mỗi chỉnh hợp chập k của n phần tử của A là một tập con của A có k phần tử. C. . D. .
Tập D = {x ∈ R / x ≠ k , k ∈ Z} là tập xác định của hàm số:A. . B. . C. y = tanx. D. y = tanx + 2cotx.
A. . B. C. . D. Một tập hợp khác.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề đúng làA. (f(x).g(x))’ = f'(x).g'(x). B. . C. Nếu f'(x) = g'(x) thì f(x) = g(x). D. Nếu f(x) = g(x) + c thì f'(x) = g’(x), trong đó c là một hằng số bất kì.
Cho hàm số f(x) định bởi:Đê f(x) có đạo hàm tại điểm x = 0, giá trị của a của b là:A. a = 2, b = 1 B. a = 1, b = 0 C. a = -1, b = 3 D. Không có giá trị nào của a và b.
Cho hàm số f(x) = xsinx. Gọi K = f(x) + f'(x); Biểu thức rút gọn của K là:A. 2sinx. B. 2cosx. C. sinx + cosx. D. xcosx.
Đạo hàm của y=(7x-5)4 làA. y'=4(7x-5)3. B. y'=28(7x-5)3. C. y'=28x. D. Một kết quả khác.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến