Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?A.Bột sắt. B.Bột lưu huỳnh. C.Bột than. D. Nước.
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?A.Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D.Glucozơ.
Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?A. Fe. B.Na. C.Cu. D.Ag.
X là a–amino axit trong phân tử có có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X làA. H2N–CH2–COOH. B.H2N–[CH2]3–COOH.C.H2N–[CH2]2–COOH. D.H2N–CH(CH3)–COOH.
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 2,52. B.3,28. C.2,72. D.3,36.
Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M làA.Cu. B. Ba. C.Na. D.Ag.
Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m làA.1,500. B. 0,960. C. 1,200. D.1,875.
Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên làA.CH3NH2. B.NH3. C.CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung làA.CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C.CnH2nO (n ≥ 3). D.CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este CH3COOCH3 có tên gọi làA.etyl axetat. B.metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến