Cho tứ diện \(MNPQ\). Gọi \(I,\,\,J,\,\,K\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(MN,\,\,MP,\,\,MQ\). Tỉ số thể tích \(\dfrac{{{V_{MIJK}}}}{{{V_{MNPQ}}}}\) là:A.\(\dfrac{1}{4}\)B.\(\dfrac{1}{8}\)C.\(\dfrac{1}{3}\)D.\(\dfrac{1}{6}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?A.\(\left( { - 1;1} \right)\)B.\(\left( {0;2} \right)\)C.\(\left( {1;2} \right)\)D.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,3x + 2y - z + 4 = 0\) và đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 2}}{4} = \dfrac{{y - 4}}{3} = \dfrac{{z + 2}}{1}\). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?A.\(d\parallel \left( P \right).\)B.\(d\) cắt \(\left( P \right)\).C.\(d \bot \left( P \right).\)D.\(d \subset \left( P \right).\)
Khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\),\(BC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) biết \(A'B = 3a\).A.\(V = 2{a^3}.\)B.\(V = {a^3}\sqrt 2 .\)C.\(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)D.\(V = 6{a^3}.\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right)\).A.\(0\)B.\(3\)C.\(2\)D.\(1\)
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A\left( {2,0,0} \right)\),\(B\left( {0; - 3;0} \right),C\left( {0;0;2} \right)\).A.\(\dfrac{x}{{ - 3}} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{2} = 1.\)B.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{{ - 2}} + \dfrac{z}{3} = 1.\)C.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{2} = 1.\)D.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{{ - 3}} + \dfrac{z}{2} = 1.\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;4} \right),B\left( {3; - 2;2} \right)\); mặt cầu đường kính \(AB\) có phương trình làA.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 6\)B.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 6\)C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 24\)D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 36\)
Cho bốn điểm \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\) trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề saiA.Điểm A biểu diễn số phức \(z = - 2 + i.\)B.Điểm C biểu diễn số phức \(z = - 1 - 2i.\)C.Điểm B biểu diễn số phức \(z = 1 - 2i.\)D.Điểm D biểu diễn số phức \(z = - 1 + 2i.\)
Cho số phức \(z = a + bi,\,\,a,\,\,b \in \mathbb{R};\)\(z + 2\overline z + {i^2} = 5 - i\). Giá trị \(a + b\) là:A.\(3\)B.\(1\)C.\(5\)D.\(7\)
Cho số phức \(z = - 1 + 3i\). Tính \(\left| z \right|\).A.\(\left| z \right| = \sqrt 2 .\)B.\(\left| z \right| = 2.\)C.\(\left| z \right| = 10.\)D.\(\left| z \right| = \sqrt {10} .\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến