Ông Thành dẫn 6 cháu nội ngoại xếp thành hàng dọc vào rạp xem phim. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau nếu ông Thành đứng cuối hàng?A.720. B. 5040. C. 120. D. 702.
Cho đa giác lỗi 15 cạnh. Số đường chéo của đa giác đó là:A. 90. B. 210. C. 195. D. 105.
Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây?A.UraxinB.AđêninC.TiminD.Xitôzin.
Cho các đường thẳng a, b, c và các mặt phẳng \( \left( \alpha \right), \, \left( \beta \right) \). Giả thiết nào sau đây đủ để kết luân đường thẳng a song song với đường thẳng b?A.\(a \cap b = \emptyset \). B.\(a//c\)C. \(\left\{ \begin{array}{l}a//\left( \alpha \right)\\b//\left( \beta \right)\end{array} \right.\). D. \(\left\{ \begin{array}{l}a//\left( \alpha \right)\\a//\left( \beta \right)\\\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = b\end{array} \right.\).
Phương trình \( \tan \,x + \tan 2x = - \sin 3x. \cos 2x \) có tập nghiệm là:A.\(S = \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\} \cup \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\). B. \(S = \left\{ {k\frac{\pi }{3},k \in Z} \right\}\). C. \(S = \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\). D. \(S = \left\{ {k\frac{\pi }{3},k \in Z} \right\} \cup \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\).
Gọi \( \left( {a;b} \right) \) là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình \(m \sin 2x - 4 \cos 2x = - 6 \) vô nghiệm. Tính \(a.b \).A.\(\sqrt {20} \). B. \( - 20\). C. \(20\). D. \(52\).
Tập nghiệm của phương trình \( \sin \,x = \sin \frac{{2 \pi }}{3} \) là:A. \(S = \left\{ { \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\). B.\(S = \left\{ { - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\). C. \(S = \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\). D. \(S = \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\} \cup \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\).
Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để lấy được cả hai viên bi mang số chẵn, biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 0,3.A.\(\frac{2}{{15}}\). B.\(\frac{1}{{15}}\). C. \(\frac{4}{{15}}\). D. \(\frac{7}{{15}}\).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm \(M \left( {2;0} \right) \). Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay \( - 90^ \circ \).A. \(\left( {0;2} \right)\). B. \(\left( {0; - 2} \right)\). C. \(\left( {2; - 2} \right)\). D.\(\left( { - 2;2} \right)\).
Biết rằng GTLN của hàm số \(y = \frac{{{{ \ln }^2}x}}{x} \) trên đoạn \( \left[ {1;{e^3}} \right] \) là \(M = \frac{m}{{{e^n}}} \), trong đó \(m, \,n \) là các số tự nhiên. Tính \(S = {m^2} + 2{n^3} \).A. \(S = 135\). B. \(S = 24\). C.\(S = 32\). D. \(S = 22\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến