So sánh các loại công cụ giúp mình với, mik đg gấp

Các câu hỏi liên quan

V. Read the passage below and choose one correct answer for each question. My first visit to the cinema was a very unhappy one. I was taken there by some friends when I was only seven years old. At first there were bright lights and music and I felt quite happy. When the lights went out, I felt afraid. Then I saw a train on the screen. The train was coming towards me. I shouted out in fear and got down under my seat. When my friends saw me, they started to laugh. I felt ashamed and sat back in my seat. I was very glad when the film ended. 1.Who took the writer to the cinema for the first time? A.His father B. his parents C. his parents’ friends D. his friends 2.How did he feel at first? A.Excited B. unhappy C. sad D. quite unhappy 3.He was frightened when……………. A.There was music B. The cinemas had no light C. The train ran D. his friends saw him 4.Where did he hide when he saw the train coming towards him? A.Under the seat B. on the screen C. on his friends’ back D. under the train seat 5.How did he feel when the film finished? A.Very sad B. very unhappy C. quite happy D. quite right VI. Find a mistake in the four underlined parts of each sentence and correct it. 1. The children felt very terrifying when they watched that horror film………………… A B C D 2. Lots of people enjoy Titanic despite it has an unhappy ending……………………….. A B C D 3. We found the film bored, so we left halfway through it………………………………. A B C D 4. Although his old age, Mark performed excellently in his latest film…………………… A B C D 5. Almost people wereshock by the way the film star behaved…………………………. A B C D

giúp em với em đang cần gấp ạ Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. các đại phân tử. B. tế bào. C. mô. D. cơ quan. Câu 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng có cấu tạo phức tạp. B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. D. cả A, B, C. Câu 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là A. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. Uytakơ. Câu 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 5. Giới nguyên sinh bao gồm A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 6. Vi sinh vật bao gồm các dạng A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi rút. B. vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên sinh . C. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, nấm . 2 D. vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh . Câu 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngành A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành A. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt kín. Câu 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật là A. vi tảo. B. tảo lục. C. tảo lục đơn bào. D. tảo lục đa bào nguyên thuỷ.