Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Dẫn 0,7V lít khí CO2 vào dung dịch X thu được thêm 0,3a gam kết tủa nữa. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là:A.3,136 B.3,36 C.3,584D.3,84
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là:A.1,76 B.2,13 C.4,46 D.2,84
Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị như sau :Mối quan hệ giữa a, b là :A.b = 0,24 – a B.b= 0,24 + aC.b= 0,12 + a D.b = 2a
Trong những sự việc sau, sự việc nào không được kể lại trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”?A.A. Cuộc chia tay của hai anh em B. B. Cuộc chia tay của hai con búp bêC.C. Cuộc chia tay của người cha và người mẹ D. D. Cuộc chia tay của bé Thủy với bạn bè và cô giáo.
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽA. \(a,\,b,\,d 0\). B. \(a,b,c 0\). C. \(a,c,d < 0;\,d < 0\). D. \(a,d > 0;\,b,c < 0\).
Cho \(a, \,b \) là hai số dương khác \(1 \). Đặt \({ \log _a}b = m \). Tính theo m giá trị của biểu thức \(P = \log _a^{}b - { \log _{ \sqrt b }}{a^3} \)A. \(P = \frac{{{m^2} - 12}}{{2m}}\). B. \(P = \frac{{{m^2} - 6}}{m}\). C.\(P = \frac{{{m^2} - 12}}{m}\). D. \(P = \frac{{4{m^2} - 3}}{{2m}}\).
Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình \( \frac{1}{{5 - {{ \log }_3}x}} + \frac{2}{{1 + {{ \log }_3}x}} = 1 \). Tính tổng số tuổi của An và Bình.A. 36. B. 21. C.12. D. 23.
Cho hàm số\(y = f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ { \pm 1} \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \(f\left( x \right) = m + 1\) vô nghiệm.A. \(\left[ { - 3;0} \right)\). B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\). C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right]\). D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\).
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số \(y = \sin 2x - { \cos ^2}2x + 1 \).A. \(M = 3;\,m = 1\). B. \(M = 2;\,m = \frac{3}{4}\). C. \(M = 2;\,m = - \frac{1}{4}\). D. \(M = 3;\,m = - \frac{3}{4}\).
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2\). C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\). D. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến