Có 3 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Nhận biết các cốc đó bằng cáchA. Dung dịch Ca(OH)2; dung dịch Na2CO3 và Na3(PO4)2. B. Dung dịch HCl và dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch Na2CO3; đun nóng và dung dịch Ca(OH)2. D. Đun nóng; dung dịch Na2CO3.
Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?A. Các lõi của phần cảm và phần ứng gồm nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau để tránh dòng Fucô. B. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha có hai cặp cực tần số của điện áp hai đầu máy phát gấp hai lần tần số biến đổi từ thông trong mạch. C. Với máy phát điện xoay chiều 1 pha phần ứng là rôto thì có 3 bộ phận chính : rô to, stato, bộ góp. D. Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số điện áp bằng tần số biến thiên từ thông qua các cuộn dây.
Nhận định nào không đúng về tính chất hoá học của các kim loại Na, Mg, Al? A. Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al. B. Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thành H2. C. Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong dung dịch HNO3 giải phóng H2. D. Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe2O3, Cr2O3...... ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.
Đốt một lượng nhôm trong 6,72 lít O2 (đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho chất rắn thu được hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng nhôm đã dùng làA. 8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 18,4 gam. D. 19,2 gam.
Góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện đi qua một cảm kháng làA. φ = 180°. B. φ = 0°. C. φ = 90°. D. φ = 60°.
Cuộn dây sơ cấp của máy biến thế 200 vòng và cuộn dây thứ cấp có 50 vòng. Nếu dòng điện trong cuộn dây thứ cấp là 40 (A) thì cuộn sơ cấp làA. I = 10 A. B. I = 80 A. C. I = 160 A. D. I = 8 KA.
Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%
Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng?A. i$\displaystyle \text{ = }\frac{{{\text{u}}_{\text{R}}}}{\text{R}}$ B. $\displaystyle i\text{ = }\frac{{{\text{u}}_{\text{C}}}}{{{\text{Z}}_{\text{C}}}}$ C. $\displaystyle i\text{ = }\frac{{{\text{u}}_{\text{L}}}}{{{\text{Z}}_{\text{L}}}}$ D. $i=\frac{u}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}$
Đặt điện áp $u=U\sqrt{2}cos\omega t$ (với U và$\omega $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết$LC{{\omega }^{2}}=2.$ Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằngA. 180 $\Omega .$ B. 60 $\Omega .$ C. 20 $\Omega .$ D. 90 $\Omega .$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến