Biết \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính giá trị của biểu thức \(P = \,1 - 2{\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right) + \sin 2\alpha + \cos \,(\pi - 2\alpha ) - 6\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\)A.\(\frac{{29}}{5}\) B.\(\frac{{24}}{5}\) C.\(\frac{{28}}{5}\) D.\(\frac{{26}}{5}\)
Giải bất phương trình: \(\sqrt {3{x^2} - 2x - 5} \le x + 1\)A.\(S = \left[ {\frac{5}{3};3} \right].\)B.\(S = \left\{ { - 1} \right\} \cup \left[ {\frac{5}{3};3} \right].\)C.\(S = \left\{ 1 \right\} \cup \left[ {\frac{5}{3};3} \right].\)D.\(S = \left\{ 1 \right\} \cup \left( {\frac{5}{3};3} \right).\)
Giải bất phương trình (bằng cách lập bảng xét dấu) \(\frac{3}{{x - 1}} < x - 3\)A.\(S = \left( {0;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)B.\(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)C.\(S = \left( {0;4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)D.\(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
Cho góc \(\alpha \) biết \(\sin \alpha = \frac{{ - 2}}{5}\,\)và \(\,\,\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \) . Tính \(\cos \alpha \) bằngA.\(\frac{{21}}{{25}}\).B.\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).C.\(\frac{{ - \sqrt {21} }}{5}\).D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {{x^2} - 3x + 4} \right)\left( {m{x^2} - 4\left( {m + 1} \right)x + 3m + 3} \right) > 0\) vô nghiệm ?A.\(2\)B.vô số.C.\(3\)D.\(4\)
Giá trị của\(\tan \frac{\pi }{6}\) làA.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).B.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{3}\). C.\(\sqrt 3 \). D.\( - \sqrt 3 \).
Khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 1} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :\,\,3x - 4y - 17 = 0\) là:A.\(\frac{2}{5}\).B.\(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\).C.\(2\).D.\( - \frac{{18}}{5}\).
Chọn công thức đúngA.\(\cos 2\alpha = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \).B.\(\cos 2\alpha = 2{\sin ^2}\alpha - 1\).C.\(\cos 2\alpha = 2{\cos ^2}\alpha + 1\).D.\(\cos 2\alpha = 1 - 2{\sin ^2}\alpha \).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta :\,\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - \,t\\y = 2 + 4t\end{array} \right.,\) \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\) Một véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) làA.\(\overrightarrow {u\,} = \left( { - 1;\,\,4} \right)\).B.\(\overrightarrow {u\,} = \left( { - 1;\,2} \right)\).C.\(\overrightarrow {u\,} = \left( {2;\,\,\,1} \right)\)D.\(\overrightarrow {u\,} = \left( {4;\,1} \right)\).
Biến trở không có kí hiệu sơ đồ nào dưới đây?A.Hình A B.Hình B C.Hình C D.Hình D
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến